Thị trường cà phê nội địa sáng nay nối dài đà tăng, cán mốc 45.000 đồng/kg.
Nội dung bài viết
Giá cà phê trong nước
Theo khảo sát, giá cà phê trong nước sáng nay tiếp đà tăng 600 – 700 đồng/kg tại các tỉnh trọng điểm.
Tại Đắk Lắk, cà phê thu mua ở các huyện như Ea’Hleo, KrôngPăk, KrôngNăng, Buôn Hồ, Buôn Ma Thuột cùng tăng 600 đồng/kg, giá đạt mức 44.700 – 44.900 đồng/kg, riêng huyện Cư Mgar tăng 700 đồng/kg, lên mức 44.900 đồng/kg.
Với các tỉnh Đắk Nông, Kon Tum, Gia Lai cùng tăng đồng 700 đồng/kg, giá giao động trong khoảng 44.600 – 44.700 đồng/kg.
Còn tại các địa phương khác như Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh giá đồng loạt tăng 600 đồng/kg, lên mức 43.600 – 45.100 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lăk | Ea’Hleo | 44,700 | +600 | |
KrôngPăk | 44,900 | +600 | ||
KrôngNăng | 44,700 | +600 | ||
Cư Mgar | 44,900 | +700 | ||
Buôn Hồ | 44,800 | +600 | ||
Buôn Ma Thuột | 44,900 | +600 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 44,800 | +700 | |
Đắk Rlap | 44,700 | +700 | ||
Gia Nghĩa | 44,800 | +700 | ||
ĐắkSông | 44,700 | +700 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 43,700 | +700 | |
Bảo Lộc | 43,600 | +600 | ||
Lâm Hà | 43,800 | +600 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 44,600 | +700 | |
Gia Lai | IaGrai | 44,700 | +700 | |
Chư Sê | 44,600 | +700 | ||
PleiKu | 44,700 | +700 | ||
Ngọc Hồi | 44,600 | +700 | ||
ChưPrông | 44,600 | +700 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 44,800 | +600 | |
Bình Dương | 45,000 | +600 | ||
Hồ Chí Minh | 45,100 | +600 | ||
Tỷ giá USD | 23,430 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Tại thị trường thế giới, giá cà phê trên hai sàn giao dịch lớn duy trì đà tăng. Với giá cà phê robusta tại London giao tháng 3/2023 tăng 1,13% (tương đương 23 USD), ghi nhận tại mức 2.067 USD/tấn.
Giá cà phê arabica giao tháng 3/2023 tại New York tăng 3,67% (tương đương 6,5 US cent), đạt mức 183,55 US cent/pound.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T3/2023 | 2067 | +23 | 2044 | 25951 |
T5/2023 | 2070 | +26 | 2044 | 44397 |
T7/2023 | 2053 | +25 | 2028 | 19841 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T3/2023 | 183.55 | +6.50 | 177.05 | 23416 |
T5/2023 | 183.25 | +6.50 | 176.75 | 87296 |
T7/2023 | 182.70 | +6.45 | 176.25 | 32762 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Theo giacaphetructuyen.vn