Sáng nay, thị trường cà phê nội địa bất ngờ quay đầu giảm nhẹ 100 – 300 đồng/kg.
Nội dung bài viết
Giá cà phê trong nước
Theo khảo sát, giá cà phê trong nước sáng nay đã quay đầu giảm 100 – 300 đồng/kg sau chuỗi ngày tăng liên tiếp hoặc đi ngang. Hiện ba huyện của tỉnh Lâm Đồng gồm Di Linh, Bảo Lộc, Lâm Hà có giá thu mua thấp nhất, từ 43.500 – 43.700 đồng/kg dù tại đây chỉ ghi nhận giảm 100 – 200 đồng/kg.
Còn tại Kon Tum và Gia Lai, giá thu mua đang giảm cao nhất với mức 300 đồng/kg, về lại giao dịch 44.300 – 44.400 đồng/kg.
Tại các tỉnh khác như Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Mình cùng giảm 100 – 200 đồng/kg, giá giao động từ 44.600 – 44.900 đồng/kg; riêng Vũng Tàu có giá thu mua cao nhất 45.000 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lăk | Ea’Hleo | 44,600 | -100 | |
KrôngPăk | 44,800 | -100 | ||
KrôngNăng | 44,600 | -100 | ||
Cư Mgar | 44,700 | -200 | ||
Buôn Hồ | 44,600 | -200 | ||
Buôn Ma Thuột | 44,800 | -100 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 44,700 | -100 | |
Đắk Rlap | 44,600 | -100 | ||
Gia Nghĩa | 44,700 | -100 | ||
ĐắkSông | 44,600 | -100 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 43,500 | -200 | |
Bảo Lộc | 43,500 | -100 | ||
Lâm Hà | 43,700 | -100 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 44,300 | -300 | |
Gia Lai | IaGrai | 44,400 | -300 | |
Chư Sê | 44,300 | -300 | ||
PleiKu | 44,400 | -300 | ||
Ngọc Hồi | 44,300 | -300 | ||
ChưPrông | 44,300 | -300 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 44,700 | -100 | |
Bình Dương | 44,900 | -100 | ||
Hồ Chí Minh | 45,000 | -100 | ||
Tỷ giá USD | 23,450 | +20 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Tại thị trường thế giới, giá cà phê robusta và arabica cũng đảo chiều giảm nhẹ. Hiện giá cà phê robusta tại London giao tháng 3/2023 về mức 2.048 USD/tấn sau khi giảm 0,92%.
Còn New York, giá cà phê arabica giao tháng 3/2023 xuống mức 176,85 US cent/pound, giảm 3,65% (tương đương 6,7 US cent).
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T3/2023 | 2048 | +23 | 2067 | 24758 |
T5/2023 | 2049 | +26 | 2070 | 44747 |
T7/2023 | 2032 | +25 | 2053 | 20220 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T3/2023 | 176.85 | -6.70 | 183.55 | 17035 |
T5/2023 | 177.00 | -6.25 | 183.25 | 89826 |
T7/2023 | 176.55 | -6.15 | 182.70 | 34076 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Theo giacaphetructuyen.vn