Nội dung bài viết
Giá cà phê hôm nay (19/6) đi ngang so với phiên giao dịch cuối tuần trước, hiện mức thu mua dao động quanh mức 64.300 – 66.700 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước
Sáng nay, giá cà phê trong nước không ghi nhận biến động so với phiên giao dịch trước, mức thu mua cao nhất đạt 66.700 đồng/kg.
Tại khu vực Tây Nguyên, giá cà phê đi ngang trong khoảng 64.300 – 66.500 đồng/kg. Trong đó, giá cà phê tại Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Gia Lai thu mua quanh mức 65.500 – 66.500 đồng/kg; riêng ở Lâm Đồng giá cà phê thu mua thấp hơn, biến động từ 64.300 – 64.500 đồng/kg.
Khảo sát tại các thị trường khác như Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh, giá cà phê đi ngang tại mức 66.400 – 66.700 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lắk | Ea’Hleo | 66,200 | 0 | |
KrôngPăk | 66,500 | 0 | ||
KrôngNăng | 66,200 | 0 | ||
Cư Mgar | 66,500 | 0 | ||
Buôn Hồ | 66,300 | 0 | ||
Buôn Ma Thuột | 66,500 | 0 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 66,100 | 0 | |
Đắk Rlap | 66,000 | 0 | ||
Gia Nghĩa | 66,100 | 0 | ||
ĐắkSông | 66,000 | 0 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 64,300 | 0 | |
Bảo Lộc | 64,400 | 0 | ||
Lâm Hà | 64,500 | 0 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 65,500 | 0 | |
Gia Lai | IaGrai | 65,500 | 0 | |
Chư Sê | 65,500 | 0 | ||
PleiKu | 65,600 | 0 | ||
Ngọc Hồi | 65,500 | 0 | ||
ChưPrông | 65,500 | 0 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 66,400 | 0 | |
Bình Dương | 66,600 | 0 | ||
Hồ Chí Minh | 66,700 | 0 | ||
Tỷ giá USD | 23,360 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cà phê robusta và arabica đi ngang trong phiên đầu tuần. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 7/2023 được ghi nhận tại mức 2.796 USD/tấn. Tại New York, giá cà phê arabica giao tháng 7/2023 ở mức 184,9 US cent/pound.
Tuần này, giá cà phê được dự báo vẫn có lợi thế tăng giá. Tuy nhiê,n lượng giao dịch có chiều hướng chững lại trong tuần qua, nhiều chuyên gia cho rằng mức giá tăng sẽ không đột biến.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T7/2023 | 2747 | 0 | 2747 | 71761 |
T9/2023 | 2660 | +59 | 2660 | 17418 |
T11/2023 | 2591 | 0 | 2591 | 5066 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T7/2023 | 180,75 | 0 | 180,75 | 90039 |
T9/2023 | 179,00 | 0 | 179,00 | 41614 |
T12/2023 | 179,15 | 0 | 179,15 | 19043 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Nguồn: TháiCF