Nội dung bài viết
Giá cà phê trong nước
Sáng nay, thị trường cà phê nội địa tăng mạnh 600 – 700 đồng/kg sau khi đi ngang trong phiên đầu tuần. Hiện giá thu mua giao động từ 45.200 – 46.700 đồng/kg. Trong đó, Vũng Tàu là tỉnh có giá thu mua cao nhất 46.700 đồng/kg.
Tiếp đến là các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Gia Lai, Đồng Nai, Bình Dương với mức tăng 600 – 700 đồng/kg đã đẩy giá thu mua lên 46.200 – 46.500 đồng/kg.
Riêng ba huyện Di Linh, Bảo Lộc, Lâm Hà (tỉnh Lâm Đồng) dù cũng tăng 600 – 700 đồng/kg nhưng giá thu mua chỉ đạt 45.200 – 45.400 đồng/kg. Với mức giá này, Lâm Đồng vẫn là tỉnh có giá thu mua thấp nhất so với các tỉnh trọng điểm trong cả nước.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lăk | Ea’Hleo | 46,300 | +700 | |
KrôngPăk | 46,500 | +700 | ||
KrôngNăng | 46,300 | +600 | ||
Cư Mgar | 46,500 | +700 | ||
Buôn Hồ | 46,400 | +700 | ||
Buôn Ma Thuột | 46,500 | +700 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 46,400 | +700 | |
Đắk Rlap | 46,300 | +700 | ||
Gia Nghĩa | 46,400 | +700 | ||
ĐắkSông | 46,300 | +700 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 45,300 | +700 | |
Bảo Lộc | 45,200 | +600 | ||
Lâm Hà | 45,400 | +600 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 46,200 | +700 | |
Gia Lai | IaGrai | 46,200 | +600 | |
Chư Sê | 46,200 | +700 | ||
PleiKu | 46,300 | +700 | ||
Ngọc Hồi | 46,200 | +700 | ||
ChưPrông | 46,200 | +700 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 46,400 | +700 | |
Bình Dương | 46,600 | +700 | ||
Hồ Chí Minh | 46,700 | +700 | ||
Tỷ giá USD | 23,560 | -80 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cà phê trên hai sàn London và New York biến động không đồng nhất.
Cụ thể: giá cà phê trực tuyến robusta tại London giao tháng 3/2023 tăng 0,38% (tương đương 8 USD), lên mức 2.093 USD/tấn. Trong khi giá cà phê arabica giao tháng 3/2023 tại New York đi ngang, đạt mức 188,70 US cent/pound.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T3/2023 | 2093 | +8 | 2085 | 12480 |
T5/2023 | 2117 | +19 | 2098 | 46968 |
T7/2023 | 2104 | +23 | 2081 | 20866 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T3/2023 | 188.70 | 0 | 188.70 | 1472 |
T5/2023 | 185.75 | 0 | 185.75 | 92571 |
T7/2023 | 184.25 | 0 | 184.25 | 35246 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Theo giacaphetructuyen.vn