Nội dung bài viết
Giá cà phê trong nước
Sáng nay, giá cà phê trong nước quay đầu giảm mạnh 500 – 1.100 đồng/kg. Trong đó, tỉnh Lâm Đồng ghi nhận giảm mạnh nhất 1.100 đồng/kg, kéo giá thu mua trong tỉnh xuống còn 46.200 – 46.300 đồng/kg.
Tại tỉnh Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh đồng loạt giảm 1.000 đồng/kg, giá thu mua giao động trong khoảng 47.200 – 47.600 đồng/kg.
Tiếp đến là hai tỉnh Kon Tum và Gia Lai cùng giảm 900 đồng/kg. Theo đó, giá thu mua bị đẩy về mức 47.200 – 47.300 đồng/kg.
Riêng tỉnh Đắk Nông biến động không đồng đều. Cụ thể: huyện Đắk Mil, Gia Nghĩa giảm 500 đồng/kg; Đắk Rlap, ĐắkSông giảm 1.000 đồng/kg. Hiện giá thu mua trong tỉnh ở mức 47.200 – 47.800 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước | ||||
Điểm lấy giá | Giá thu mua | Thay đổi | ||
Tỉnh | Huyện | |||
Đắk Lăk | Ea’Hleo | 47,200 | -1,000 | |
KrôngPăk | 47,400 | -1,000 | ||
KrôngNăng | 47,200 | -1,100 | ||
Cư Mgar | 47,400 | -1,000 | ||
Buôn Hồ | 47,300 | -1,000 | ||
Buôn Ma Thuột | 47,400 | -1,000 | ||
Đắk Nông | Đắk Mil | 47,800 | -500 | |
Đắk Rlap | 47,200 | -1,000 | ||
Gia Nghĩa | 47,800 | -500 | ||
ĐắkSông | 47,200 | -1,000 | ||
Lâm Đồng | Di Linh | 46,200 | -1,100 | |
Bảo Lộc | 46,200 | -1,100 | ||
Lâm Hà | 46,300 | -1,100 | ||
Kon Tum | Đắk Hà | 47,200 | -900 | |
Gia Lai | IaGrai | 47,300 | -900 | |
Chư Sê | 47,200 | -900 | ||
PleiKu | 47,300 | -900 | ||
Ngọc Hồi | 47,200 | -900 | ||
ChưPrông | 47,200 | -900 | ||
Địa phương khác | Đồng Nai | 47,300 | -1,000 | |
Bình Dương | 47,500 | -1,000 | ||
Hồ Chí Minh | 47,600 | -1,000 | ||
Tỷ giá USD | 23,650 | +40 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cà phê đồng loạt giảm. Tại London, giá cà phê trực tuyến robusta giao tháng 5/2023 giảm 2% (tương đương 44 USD), ghi nhận tại mức 2.161 USD/tấn.
Giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 tại New York giảm 1,89% (tương đương 3,65 US cent), đạt mức 189,7 US cent/pound.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T3/2023 | 2141 | -39 | 2180 | 3301 |
T5/2023 | 2161 | -44 | 2205 | 47241 |
T7/2023 | 2150 | -38 | 2188 | 22007 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T3/2023 | 193.65 | -5.85 | 199.50 | 343 |
T5/2023 | 189.70 | -3.65 | 193.35 | 89002 |
T7/2023 | 188.10 | -3.60 | 191.70 | 34959 |
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Theo giacaphetructuyen.vn