Giá cà phê nội địa sáng 30/11 tăng 100-200 đồng/kg, các tỉnh giao dịch từ 39.800-41.000 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước
Ngày 30/11, giá cà phê trong nước tăng nhẹ 100-200 đồng/kg tại hầu hết các tỉnh trọng điểm, riêng tỉnh Lâm Đồng giá không thay đổi so với hôm qua.
Cụ thể: khu vực Tây Nguyên sau khi giá cà phê tăng 100-200 đồng/kg hiện được thu mua trong khoảng 39.800-40.800 đồng/kg.
Tại tỉnh Đồng Nai, giá cà phê giữ ở mức 40.700 đồng/kg. Bình Dương, Hồ Chí Minh là hai tỉnh có giá cao nhất sau khi tăng 200 đồng/kg, mức thu mua lần lượt là 40.900 và 41.000 đồng/kg.
Theo chuyên gia, thị trường cà phê trong nước vẫn đang ổn định. Tuy nhiên, do lo ngại suy thoái kinh tế khiến nhu cầu tiêu thụ yếu, giá cà phê tại Việt Nam được dự báo có xu hướng giảm.
Giá cà phê trong nước | ||
Điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Đắk Lăk | 40,800 | +200 |
Đắk Nông | 40,700 | +200 |
Gia Lai | 40,500 | +100 |
Lâm Đồng | 39,800 | 0 |
Kon Tum | 40,500 | +100 |
Đồng Nai | 40,700 | +200 |
Bình Dương | 40,900 | +200 |
Hồ Chí Minh | 41,000 | +200 |
HCM (FOB trừ lùi) | 1,893 | Trừ lùi +55 |
Tỷ giá USD | 24,610 | +10 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Sáng nay, giá cà phê trên cả hai sàn London và New York tiếp tục tăng.
Trong đó, giá cà phê Robusta trên sàn London kỳ hạn giao ngay tháng 1/2023 tăng 5 USD (+0.27%), giá đóng cửa ở mức 1,860 USD/tấn.
Tương tự, giá cà phê Arabica trên sàn New York cùng 5,10 cents (+3.13%), giữ mức 168,2 cents/lbs.
Các chuyên gia nhận định, giá cà phê tăng do được dự báo nguồn cung giảm trong niên vụ mới.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T1/2023 | 1859 | +4 | 1855 | 52833 |
T3/2023 | 1833 | +7 | 1826 | 28326 |
T5/2023 | 1822 | +7 | 1815 | 13863 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York | ||||
Kỳ hạn | Hiện tại | Thay đổi | Phiên trước | HĐ mở |
T12/2022 | 166.70 | +6.05 | 160.65 | 1549 |
T3/2023 | 168.90 | +6.05 | 162.85 | 109344 |
T5/2023 | 169.10 | +6.00 | 163.10 | 41836 |
Đơn vị tính: Cent/Poland
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb