Giá mủ cao su hôm nay trong nước tăng lên đến 15 đồng/TSC. Trong khi đó, trên thị trường thế giới, giá cao su tăng trên sàn SHFE và TOCOM đầy biến động.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Ghi nhận, giá cao su trên sàn giao dịch hàng hóa tương lại Thượng Hải (SHFE), giảm mạnh 28 USD/tấn, xuống còn 1910 USD/tấn.
Trong đó, sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng nhẹ 1 USD/đồng, đạt mức 1578 USD/tấn.
Đến thời điểm hiện tại, Việt Nam đang là thị trường cung cấp cao su tự nhiên lớn thứ 5 cho EU, với 33,63 nghìn tấn, trị giá 48,1 triệu EURO (tương đương 51,47 triệu USD), giảm 19,3% về lượng và giảm 40,2% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1910 | -28 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1578 | +1 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 43,6 | 0 |
SVR 3L | 45,8 | 0 |
RSS3 | 46,2 | 0 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su trực tuyến ngày hôm nay
Giá mủ cao su hôm nay, giá mủ nước tăng 10 – 15 đồng/TSC; cao nhất là 275 đồng/TSC. cụ thể như sau:
Giá mủ cao su tại Bình Phước hôm nay tăng 10 đồng/TSC, mức giá thu mua 265 – 280 đồng/TSC; tương tự, giá mủ nước tại Đồng Nai cũng tăng 10 đồng/TSC, mức thu mua là 255 – 265 đồng/TSC.
Các vùng nguyên liệu tại các tỉnh: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng và Bình Dương, TP. Hồ Chí Minh giá mủ nước duy trì ổn định, giá mủ nước giữ mức 240 -270 đồng/TSC.
Giá cao su tại các công ty doanh nghiệp có sự tăng. Tại công ty Cao su Phước Hòa ghi nhận tăng 15 đồng/TSC, đẩy mức thu mua lên 290 đồng/TSC; giá mủ cao su Phú Riềng hôm nay lại đi ngang 275 đồng/TSC.
Tương tự, công ty Cao su Đồng Phú và công ty Cao su Bình Long mức giá mủ nước ổn định ở mức 270 – 269 đồng/TSC.
Giá công ty doanh nghiệp | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 290 | +15 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 265-280 | +10 |
Đắk Lắk | 255 | 0 |
Đắk Nông | 275 | 0 |
Gia Lai | 240 | 0 |
Kon Tum | 250 | 0 |
Đồng Nai | 255 – 265 | +10 |
Lâm Đồng | 240 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF