Giá mủ cao su hôm nay trong nước ổn định. Trong đó, trên thị trường thế giới giá cao su tăng giảm trái chiều trên sàn SHFE và TOCOM.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới ngày 28/9
Khảo sát, giá cao su trên sàn giao dịch hàng hóa tương lại Thượng Hải (SHFE), tiếp tục giảm 6 USD/tấn, xuống còn 1890 USD/đồng.
Tại sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng lên 2 USD/đồng, đạt mức 1577 USD/tấn.
Ghi nhận từ báo cáo mới nhất của Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), từ đầu tháng 9/2023 đến nay, giá cao su tại các sàn giao dịch chủ chốt châu Á tăng khi thị trường kỳ vọng vào chính sách kích thích kinh tế của Trung Quốc.
Giai đoạn tới giá cao su có khả năng hồi phục trong bối cảnh giá dầu vẫn đứng ở mức cao, ngành cao su săm lốp Trung Quốc phục hồi, sản lượng cao su trồng mới giảm khiến nguồn cung giảm bớt.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1890 | -6 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1577 | +2 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 43,6 | 0 |
SVR 3L | 45,8 | 0 |
RSS3 | 46,2 | -1 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trực tuyến ngày hôm nay
Giá mủ cao su hôm nay, giá mủ nước tăng 10 đồng/TSC; mức thu mua là 255 đồng/TSC được ghi nhận tại tỉnh Đắk Lắk.
Vùng nguyên liệu tại các tỉnh: Bình Phước, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Dương và TP. Hồ Chí Minh, giá mủ duy trì ở mức ổn định mức giá 240 – 270 đồng/TSC.
Tại các công ty doanh nghiệp giá mủ nước hôm nay cũng đi ngang, mức giá dao động từ 269 – 275 đồng/TSC.
Giá công ty doanh nghiệp | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 290 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 265-285 | 0 |
Đắk Lắk | 265 | +10 |
Đắk Nông | 275 | 0 |
Gia Lai | 240 | 0 |
Kon Tum | 250 | 0 |
Đồng Nai | 255 – 265 | 0 |
Lâm Đồng | 240 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/TSC
Nguồn: TháiCF