Giá cao su trong nước duy trì ở mức ổn định. Trong đó, Đắk Nông được ghi nhận là địa phương có mức giá thu mua cao nhất 70.000 đồng/TSC. Trên thị trường thế giới giá cao su tăng cao trên sàn giao dịch SHFE và TOCOM.
Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay trên thế giới
Khảo sát, giá cao su trên sàn giao dịch hàng hóa tương lại Thượng Hải (SHFE) tiếp tục tăng 12 USD/tấn, lên mức 1935 USD/tấn.
Tại sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), cũng tăng mạnh 13 USD/đồng, lên mức 1572 USD/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1935 | +12 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1572 | +13 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 44,3 | 0 |
SVR 3L | 46,4 | 0 |
RSS3 | 46,8 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trực tuyến ngày hôm nay
Giá mủ nước tại các vùng nguyên liệu hôm nay đi ngang, loanh quanh ở mức 240 -275 đồng/TSC.
Tại tỉnh Gia Lai và Lâm Đồng giá mủ nước ổn định ở mức 240 đồng/TSC; tại các tỉnh Bình Phước, Đắk Lắk, Kon Tum và Đồng Nai giá mủ nước dao động từ 250 – 265 đồng/TSC.
Tương tự, giá mủ nước tại Đắk Nông được ghi nhận cao nhất là 275 đồng/TSC.
Giá mủ nước tại TP. Hồ Chí Minh là 270 đồng/TSC. Tại các công ty doanh nghiệp giá mủ nước vẫn duy trì, mức giá dao động từ 269 – 275 đồng/TSC.
Theo báo cáo mới nhất của Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), từ đầu năm 2023 đến nay, xuất khẩu cao su của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản gặp nhiều khó khăn, lượng và trị giá xuất khẩu sang thị trường liên tục sụt giảm so với cùng kỳ năm 2022.
Giá công ty doanh nghiệp | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 290 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 265 – 285 | 0 |
Đắk Lắk | 260 -265 | 0 |
Đắk Nông | 275 | 0 |
Gia Lai | 240 | 0 |
Kon Tum | 250 | 0 |
Đồng Nai | 255 – 265 | 0 |
Lâm Đồng | 240 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/TSC
Nguồn: Thái CF