Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (1/6), trên hai sàn SHFE và TOCOM biến động trái chiều với biên độ hơn 0,5%. Trong khi tại thị trường nội địa, giá mủ nước tiếp tục đi ngang.
Giá cao su thế giới
Ngày 1/6, giá cao su trên hai sàn giao dịch lớn biến động không đồng nhất. Đối với giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) ghi nhận tăng 0,34% (tương đương 0,7 yen/kg), đạt mức 203,7 yen/kg.
Trong khi giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 6/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) lại ghi nhận giảm 0,6% (tương đương 70 NDT), xuống mức 11.600 NDT/tấn.
Theo Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất khẩu cao su sang Hàn Quốc trong 4 tháng đầu năm 2023 đạt 12,47 nghìn tấn, trị giá 18,92 triệu USD, tăng 5,6% về lượng nhưng giảm 15% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Trong đó, giá xuất khẩu bình quân cao su của Việt Nam sang thị trường này đạt 1.517 USD/tấn, giảm 19,5% so với cùng kỳ năm ngoái.
Trong 4 tháng đầu năm, Việt Nam xuất khẩu sang Hàn Quốc chủ yếu là cao su tự nhiên. Trong đó, chủng loại SVR 10 xuất khẩu sang Hàn Quốc nhiều nhất, chiếm 28,05% tổng lượng cao su xuất khẩu sang nước này.
Đứng thứ hai là chủng loại SVR CV60 chiếm 24,53% và SVR 3L chiếm 14,44% tổng lượng cao su xuất khẩu sang Hàn Quốc trong 4 tháng đầu năm.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 203,70 | +0,34 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,600 | -0,6 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,3 | -0,4 |
SVR 3L | 38,4 | -0,4 |
RSS3 | 38,8 | -0,4 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương) cho biết, 10 ngày giữa tháng 5/2023, giá mủ cao su nguyên liệu trên cả nước vẫn giữ ổn định và duy trì quanh mức 225 – 280 đồng/TSC.
Trong đó, công ty Cao su Phú Riềng giữ mức thu mua mủ nước 275 đồng/độ; Công ty Cao su Phước Hòa thu mua 280 đồng/độ; Công ty Cao su Đồng Phú thu mua 270 đồng/độ; Công ty Cao su Bình Long thu mua tại xí nghiệp là 269 đồng/độ, tại nông trường là 259 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 245-250 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245 | 0 |
Gia Lai | 240-245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 260-265 | 0 |
TP HCM | 265 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF