Nội dung bài viết
Hôm nay (10/7), giá cao su duy trì ổn định. Trên sàn giao dịch Châu Á, giá cao su RSS3 (Thượng Hải) giữ mức 1735 USD/tấn.
Giá cao su thế giới
Giá cao su hôm nay (10/7) không ghi nhận biến động so với phiên giao dịch gần nhất. Cụ thể, giá cao su RSS3 (Thượng Hải) đi ngang tại mức 1735 USD/tấn; giá cao su RSS3 (Nhật Bản) duy trì ổn định ở mức 1444 USD/tấn.
Theo báo cáo của Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), 4 tháng đầu năm 2023, Mỹ nhập khẩu chủ yếu cao su tự nhiên và cao su tổng hợp. Trong đó, cao su tự nhiên chiếm 51,71% tổng lượng cao su nhập khẩu của Mỹ.
Trong 4 tháng đầu năm, Thái Lan, Bờ Biển Ngà, Indonesia, Liberia và Việt Nam là 5 thị trường lớn cung cấp cao su tự nhiên cho Mỹ.
Theo đó, Việt Nam đã cung cấp 8,59 nghìn tấn cao su tự nhiên cho Mỹ, trị giá 11,99 triệu USD, giảm 33,2% về lượng và giảm 45,1% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022. Thị phần cao su tự nhiên của Việt Nam trong tổng lượng nhập khẩu của Mỹ chiếm 2,82%, giảm so với mức 3,74% hồi 4 tháng đầu năm 2022.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1735 | 0 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1444 | 0 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 38,2 | 0 |
SVR 3L | 40,3 | 0 |
RSS3 | 40,7 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Khảo sát thị trường trong nước, giá cao su hầu như đi ngang. Tại công ty Cao su Phú Riềng, giá mủ nước duy trì ở mức 275 đồng/độ; tại công ty Cao su Phước Hòa giá mủa nước đi ngang quanh mức 280 đồng/độ; tại công ty Cao su Đồng Phú, giá mủ nước ổn định ở mức 270 đồng/độ; tại công ty Cao su Bình Long, giá mủ nước giữ mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 265 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 243 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 255 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF