Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (11/5) tăng giảm trái chiều trên sàn TOCOM và SHFE, trong đó giá cao su kỳ hạn TOCOM ghi nhận giảm tới 1,08%.
Giá cao su thế giới
Ngày 11/5, giá cao su kỳ hạn giao tháng 5/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) điều chỉnh giảm 1,08% (tương đương 2,2 yen/kg), xuống mức 202,1 yen/kg.
Giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) lại được điều chỉnh tăng 0,93% (tương đương 110 NDT), lên mức 11.950 NDT/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), giá mủ cao su nguyên liệu trên cả nước trong quý I/2023 không có nhiều biến động. Giá có xu hướng yếu hơn so với giá niêm yết trên các sở giao dịch hàng hóa lớn trên thế giới.
Ngoài ra, giá năng lượng tăng cũng kéo chi phí logistics tăng, đây chính là yếu tố gây sức ép lên xuất khẩu cao su giai đoạn đầu năm.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 201,10 | -1,08 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,950 | +0,93 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 38,7 | 0 |
SVR 3L | 40,8 | 0 |
RSS3 | 41,2 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Tại thị trường trong nước, giá cao su ngày 11/5 không biến động nhiều. Cụ thể: ở các vùng nguyên liệu Bình Phước, Đắk Lắk, Phú Yên, Bình Thuận, Đồng Nai, Quảng Trị giá mủ nước giao dịch trong khoảng 225 – 270 đồng/độ. Tuy nhiên tại công ty cao su Phú Riêng, giá thu mua mủ nước lại được điều chỉnh tăng nhẹ lên 275 đồng/độ; công ty cao su Phước Hòa lên 280 đồng/độ; công ty cao su Đồng Phú tăng lên mức 269 đồng/độ; còn công ty cao su Bình Long ghi nhận tại mức 279 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | +20 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 269 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 269 | +10 |
Công ty Cao su Bình Long | 279 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 270 | 0 |
Đắk Lắk | 245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 245 | 0 |
TP HCM | 240 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF