Giá cao su hôm nay (13/4) tăng nhẹ trên cả hai sàn giao dịch. Tronng đó, giá cao su kỳ hạn giao tháng 4/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng 0,45% (tương đương 0,9 yen/kg), đạt mức 199,9 yen/kg.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2023 điều chỉnh tăng 0,17% (tương đương 20 NDT), lên mức 11.600 NDTệ/tấn.
Theo khảo sát, hai tháng đầu tiên năm 2023 Trung Quốc nhập khẩu chủ yếu các chủng loại cao su tự nhiên và cao su tổng hợp.
Trong đó, nhập khẩu cao su tự nhiên có xu hướng giảm, chiếm 28,48% tổng lượng cao su nhập khẩu của Trung Quốc, trong khi nhập khẩu cao su tổng hợp lại có xu hướng tăng và chiếm tới 69,45% tổng lượng cao su nhập khẩu của nước này.
Cụ thể: hai tháng đầu năm 2023, Trung Quốc nhập khẩu 384,49 nghìn tấn cao su tự nhiên (HS 4001), trị giá 499,78 triệu USD, giảm 6,7% về lượng và giảm 28,4% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022. Trong đó, các thị trường nhập khẩu chủ yếu của Trung Quốc là Thái Lan, Bờ Biển Ngà, Malaysia, Indonesia và Việt Nam.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 199,90 | +0,45 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,600 | +0,17 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,1 | 0 |
SVR 3L | 39,2 | 0 |
RSS3 | 39,5 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 13/4, giá mủ nước tại một số vùng nguyên liệu trọng điểm được điều chỉnh giảm từ 10 – 30 đồng/TSC, trong khi một số điểm lấy giá khác giá thu mua vẫn đi ngang.
Trong đó, giá mủ nước tại vùng nguyên liệu Đắk Lắk, Phú Yên, Gia Lai, Hồ Chí Minh lần lượt giảm 10 – 30 đồng/TSC, giá thu mua giao động từ 225 – 250 đồng/TSC.
Còn tại các vùng nguyên liệu khác như Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Quảng Trị, Bình Dương giá mủ nước vẫn giữ đà đi ngang, giao dịch trong khoảng 240 – 250 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 250 | -35 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 245 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250 | 0 |
Đắk Lắk | 245 | -20 |
Phú Yên | 250 | -10 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | -30 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 250 | 0 |
TP HCM | 250 | -20 |
Đơn vị tính: Đồng/độ