Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (13/6) đồng loạt giảm trên hai sàn SHFE và TOCOM với biến động hơn 0,5%. Trong khi tại thị trường nội địa, giá mủ nước tiếp tục đi ngang.
Giá cao su thế giới
Ngày 13/6, giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,84% (tương đương 1,7 yen/kg), đạt mức 202,8 yen/kg.
Với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 6/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh giảm 0,21% (tương đương 25 NDT), xuống mức 11.675 NDT/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 202,80 | -0,84 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,675 | -0,21 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,1 | -10 |
SVR 3L | 38,2 | -10 |
RSS3 | 38,6 | -10 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Hôm nay, giá cao su tại các vùng nguyên liệu trong nước đi ngang ở ngưỡng 240 – 290 đồng/độ. Tại các công ty, giá thu mua neo tại 269 – 280 đồng/độ. Cụ thể, công ty Cao su Phú Riềng ở mức 275 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa đi ngang tại mức 280 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú giữ mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long ổn định tại mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 265 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF