Sáng nay (14/4), giá cao su kỳ hạn trên hai sàn TOCOM và SHFE biến động trái chiều. Tuy nhiên, biên độ giao động không quá 0,1%.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cao su điều chỉnh tăng giảm trái chiều trên hai sàn giao dịch lớn. Trong đó, giá cao su kỳ hạn giao tháng 4/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng 0,1% (tương đương 0,2 yen/kg), đạt mức 199,2 yen/kg.
Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2023 điều chỉnh giảm 0,04% (tương đương 5 NDT), xuống mức 11.445 NDT/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 199,20 | +0,1 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,445 | +0,04 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,1 | 0 |
SVR 3L | 39,2 | 0 |
RSS3 | 39,5 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Theo khảo sát, giá mủ nước ngày 14/4 tại một số vùng nguyên liệu vẫn giữ ổn định ở mức 225 – 250 đồng/TSC.
Cụ thể: giá mủ nước tại vùng nguyên liệu ở Đắk Lắk, Phú Yên, Gia Lai, Hồ Chí Minh giao dịch trong khoảng 225 – 250 đồng/TSC.
Ở các vùng nguyên liệu khác như Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Quảng Trị, Bình Dương giá mủ nước giữ mức 240 – 250 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 250 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 245 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250 | 0 |
Đắk Lắk | 245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 250 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ