Nội dung bài viết
Ngày 14/6, giá cao su trên hai sàn SHFE và TOCOM tiếp tục tăng với biên độ hơn 1%. Còn tại thị trường trong nước, giá cao su lặng sóng ở các vùng trồng trọng điểm.
Giá cao su thế giới
Theo khảo sát, giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng 0,83% (tương đương 1,7 yen/kg), đạt mức 204,5 yen/kg.
Đối với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 7/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh tăng 1,36% (tương đương 160 NDT), lên mức 11.920 NDT/tấn.
Trong 4 tháng đầu năm 2023, Việt Nam là thị trường cung cấp cao su tự nhiên lớn thứ 5 cho Trung Quốc với 52,86 nghìn tấn, trị giá 60,56 triệu USD, tăng 14,9% về lượng nhưng lại giảm 15,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Thị phần cao su tự nhiên Việt Nam chiếm 6,15% trong tổng lượng cao su tự nhiên nhập khẩu của Trung Quốc, cao hơn so với mức 5,22% 4 tháng đầu năm 2022.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 204,50 | +0,83 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,920 | +1,36 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,1 | +10 |
SVR 3L | 39,2 | +10 |
RSS3 | 39,6 | +10 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su trong nước hôm nay lặng sóng, hiện mức thu mua mủ nước ở các vùng nguyên liệu đang dao động trong khoảng 240 – 290 đồng/độ; công ty Cao su Phú Riềng giữ mức 275 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa đi ngang ở mức 280 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú neo ở mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long ghi nhận tại mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 265 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF