Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (15/6) trên hai sàn SHFE và TOCOM đảo chiều giảm hơn 0,5% so với hôm qua. Tại thị trường trong nước, giá cao su tiếp tục đi ngang ở các vùng trồng.
Giá cao su thế giới
Hôm nay, giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,64% (tương đương 1,3 yen/kg), về mức 203,2 yen/kg.
Giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 7/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh giảm 0,38% (tương đương 45 NDT), xuống mức 11.910 NDT/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 203,20 | -0,64 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,910 | -0,38 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,8 | -0,3 |
SVR 3L | 38,9 | -0,3 |
RSS3 | 39,3 | -0,3 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 15/6, giá cao su tại thị trường nội địa giữ mức ổn định trong ngưỡng 240 – 290 đồng/độ; riêng các công ty thu mua trong khoảng 269 – 280 đồng/độ. Cụ thể, công ty Cao su Phú Riềng duy trì tại mức 275 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa neo tại mức 280 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú neo giữ mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long ghi nhận ở mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 265 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF