Giá cao su hôm nay 15/9/2023 tiếp tục ổn định tại thị trường trong nước. Trên thị trường thế giới, giá cao su tăng đồng loạt trên hai sàn TOCOM và SHFE.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cao su trên cả hai sàn TOCOM và SHFE đồng loạt tăng. Tại sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 quay đầu tăng 15 USD/tấn, lên mức 1980 USD/tấn; giá cao su RSS3 tại sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tiếp đà tăng 15 USD/tấn, đạt mức 1604 USD/tấn.
Theo số liệu của Cơ quan Hải quan Trung Quốc, 7 tháng đầu năm 2023, Trung Quốc đã nhập khẩu 4,7 triệu tấn cao su (HS 4001, 4002, 4003, 4005), trị giá 7,03 tỷ USD, tăng 14,8% về lượng, nhưng lại giảm 9% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
5 thị trường lớn nhất cung cấp cao su cho Trung Quốc gồm: Thái Lan, Việt Nam, Malaysia, Nga và Bờ Biển Ngà. Theo tính toán, lượng cao su nhập khẩu ở các thị trường này đều tăng trưởng so với cùng năm 2022 trừ Malaysia.
Giá cao su thế giới trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1980 | +15 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1604 | +15 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 45,0 | +0,4 |
SVR 3L | 47,2 | +0,5 |
RSS3 | 47,6 | +0,5 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su hôm nay duy trì ổn định tại thị trường trong nước, mức thu mua mủ nước dao động từ 240-280 đồng/TSC.
Hôm nay, giá mủ nước ở Đắk Lắk và Bình Phước đi ngang trong khoảng 245 – 280 đồng/TSC.
Tương tực tại Bình Thuận, Gia Lai và Đồng Nai, giá mủ nước được thu mua quanh mức 235 -245 đồng/TSC.
Giá tại công ty cao su | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 277 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 245-280 | 0 |
Đắk Lắk | 250-255 | 0 |
Phú Yên | 260 | 0 |
Bình Thuận | 235-240 | 0 |
Gia Lai | 240 | 0 |
Đồng Nai | 243-245 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 260 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF