Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (16/6) trên hai sàn SHFE và TOCOM tăng giảm trái chiều với biên độ dưới 0,5%. Trong nước giá cao su ghi nhận ổn định quanh mức 240 – 290 đồng/độ.
Giá cao su thế giới
Hôm nay, giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,24% (tương đương 0,5 yen/kg), xuống mức 206 yen/kg.
Đối với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 6/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh tăng 0,29% (tương đương 35 NDT), lên mức 11.960 NDT/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), 4 tháng đầu năm 2023, Trung Quốc tăng mạnh nhập khẩu hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp từ Thái Lan, đạt 756 nghìn tấn, trị giá 1,05 tỷ USD, tăng 62,6% về lượng và tăng 27% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Thị phần hỗn hợp cao su tự nhiên, cao su tổng hợp của Thái Lan chiếm tới 53,27% trong tổng lượng nhập khẩu hỗn hợp cao su tự nhiên và cao su tổng hợp của Trung Quốc, ghi nhận tăng mạnh so với mức 44,01% của 4 tháng đầu năm 2022.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 206,00 | -0,24 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,960 | +0,29 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,8 | 0 |
SVR 3L | 38,9 | 0 |
RSS3 | 39,3 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su hôm nay tại thị trường nội tiếp tục đi ngang, hiện giá mủ nước tại các vùng nguyên liệu duy trì tại mức 240 – 290 đồng/độ.
Đối với các công ty, giá mủ nước ghi nhận quanh mức 269 – 280 đồng/độ. Trong đó, công ty Cao su Phú Riềng dao dịch tại mức 275 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa ghi nhận ở mức 280 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú giữ mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long ghi nhận ổn định ở mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 265 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF