Nội dung bài viết
Ghi nhận trên thị trường thế giới, giá cao su RSS3 hôm nay tại hai sàn TOCOM và SHFE đảo chiều tăng nhẹ. Tại thị trường nội địa, giá mủ nước không thay đổi so với hôm qua.
Giá cao su thế giới
Ngày 17/8, giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á tăng nhẹ. Trong đó, giá cao su RSS3 trên sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) đảo chiều tăng 3 USD/tấn, đạt mức 1751 USD/tấn; giá cao su RSS3 tại sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng 10 USD/tấn, lên mức 1351 USD/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1751 | +3 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1351 | +10 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 39,1 | 0 |
SVR 3L | 41,2 | 0 |
RSS3 | 41,6 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Hôm nay, giá mủ nước tại thị trường nội địa không thay đổi so với hôm qua, các giao dịch dao động từ 240 – 280 đồng/TSC.
Theo khảo sát, giá mủ nước hôm nay tại các tỉnh Đắk Lắk, Bình Phước đi ngang trong khoảng 240 – 280 đồng/TSC; tại tỉnh Đắk Nông và Phú Yên, giá mủ nước ổn định quanh mức 265 – 266 đồng/TSC; tại tỉnh Quảng Trị, Bình Dương và TP HCM, giá mủ nước duy trì tại mức 250 – 225 đồng/TSC.
Đối với các công ty cao su, giá mủ nước hôm nay cũng không thay đổi. Cụ thể, giá mủ nước tại công ty Cao su Phú Riềng ổn định ở mức 270 đồng/TSC; giá mủ nước tại công ty Cao su Phước Hòa đạt mức 264 đồng/TSC; giá mủ nước ở công ty Cao su Đồng Phú đi ngang ở mức 270 đồng/TSC; giá mủ nước tại công ty Cao su Bình Long neo tại mức 269 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 270 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 264 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 245-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 260 | 0 |
Bình Thuận | 230-235 | 0 |
Gia Lai | 240 | 0 |
Đồng Nai | 240-245 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF