Giá cao su hôm nay (19/4) trên hai sàn TOCOM và SHFE tiếp tục biến động trái chiều với biên độ hơn 1%.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Ngày 19/4, giá cao su trên thị trường thế giới biến động không đồng nhất. Cụ thể, giá cao su kỳ hạn giao tháng 4/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,83% (tương đương 1,7 yen/kg), về mức 205 yen/kg.
Trong khi giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) lại điều chỉnh tăng 1,15% (tương đương 135 NDT), lên mức 11.895 NDT/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 205,00 | -0,83 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,895 | +1,15 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 38,6 | +0,6 |
SVR 3L | 40,5 | +0,5 |
RSS3 | 40,8 | +0,5 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 19/4, giá mủ nước thu mua tại các vùng nguyên liệu tiếp tục đi ngang với mức giao dịch từ 225 – 250 đồng/TSC.
Trong đó, giá mủ nước tại tỉnh Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Quảng Trị, Bình Dương được thu mua trong khoảng 240 – 250 đồng/TSC.
Tại các vùng nguyên liệu khác như Đắk Lắk, Phú Yên, Gia Lai, Hồ Chí Minh, giá mủ nước giữ ổn định tại mức 225 – 250 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 250 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 245 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250 | 0 |
Đắk Lắk | 245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 250 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: giacaphetructuyen