Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (19/5) trên hai sàn giao dịch TOCOM và SHFE tăng giảm với biên độ hơn 0,5%. Trong khi tại thị trường nội địa giá cao su vẫn duy trì đi ngang.
Giá cao su thế giới
Hôm nay, giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng 0,19% (tương đương 0,4 yen/kg), đạt mức 209,5 yen/kg.
Đối với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 6/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh giảm 0,62% (tương đương 75 NDT), xuống mức 11.945 NDT/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), hiện EU đang nhập khẩu cao su nhiều từ các thị trường nội khối. Đối với nguồn cung ngoài khối thì Nga, Thái Lan, Mỹ, Indonesia, Bờ Biển Ngà là các thị trường lớn nhất cung cấp cao su cho EU.
Đối với Việt Nam, việc xuất khẩu cao su sang thị trường EU trong thời gian qua gặp nhiều trở ngại do đồng USD biến động, ngành công nghiệp ô tô, đặc biệt là tại châu Âu đang chịu ảnh hưởng bởi lạm phát cao, sức cầu tiêu dùng suy yếu. Song song đó, nhu cầu nhập khẩu cao su của EU trong năm 2023 rất lớn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 209,50 | +0,19 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,945 | -0,62 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,7 | -0,5 |
SVR 3L | 39,8 | -0,5 |
RSS3 | 40,1 | -0,6 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 19/8, giá cao su trong nước không ghi nhận thay đổi so với hôm qua. Theo đó, giá mủ nước tại các vùng trồng trọng điểm đang giao động trong khoảng 235 – 265 đồng/độ.
Riêng giá mủ nước được thu mua bởi công ty cao su Phú Riêng ghi nhận tại mức 275 đồng/độ; công ty cao su Phước Hòa giữ mức 280 đồng/độ; công ty cao su Đồng Phú ở mức 269 đồng/độ; công ty cao su Bình Long đi ngang tại mức 279 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 269 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 269 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 279 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 265 | 0 |
Đắk Lắk | 250 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245 | 0 |
Gia Lai | 235 | 0 |
Đồng Nai | 260 | 0 |
Quảng Trị | 255 | 0 |
Bình Dương | 255 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF