Nội dung bài viết
Hôm nay, giá cao su trên hai sàn SHFE và TOCOM đồng loạt tăng trong biên độ dưới 0,5%. Tại thị trường trong nước, giá cao su ổn định tại mức 240 – 290 đồng/độ.
Giá cao su thế giới
Ngày 19/6, giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng 0,19% (tương đương 0,4 yen/kg), đạt mức 206,9 yen/kg.
Đối với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 6/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh tăng 0,25% (tương đương 30 NDT), lên mức 12.015 NDT/tấn.
Trong tháng 5/2023, giá cao su trên thị trường châu Á biến động trái chiều. Tại hai thị trường Nhật Bản và Thượng Hải ghi nhận tăng, trong khi giá cao su ở Thái Lan lại giảm so với cuối tháng 4/2023.
Cụ thể tại thị trường Thái Lan, giá cao su RSS3 giảm xuống mức 52 baht/kg hôm 20/5 và tiếp tục xu hướng giảm trong những phiên gần đây. Dự báo trong thời gian tới, sản lượng cao su của Thái Lan có thể bị ảnh hưởng khi gió mùa Tây Nam đến gần.
Tổ chức Nghiên cứu Cao su quốc tế (IRSG) dự báo, tổng nhu cầu cao su tự nhiên và cao su tổng hợp trên thế giới sẽ phục hồi trong năm 2023, đạt 30,64 triệu tấn, tăng 2,6% so với năm 2022. Mức tiêu thụ cao su tự nhiên toàn cầu dự báo sẽ tăng 2,1% trong năm 2023.
Tuy nhiên trong dài hạn, sự tăng trưởng của ngành cao su phụ thuộc vào diễn biến của cuộc xung đột Nga – Ukraine và kết quả tăng trưởng thực sự của Trung Quốc trong thời gian tới, theo báo cáo của Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương).
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 206,90 | +0,19 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 12,015 | +0,25 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,8 | 0 |
SVR 3L | 38,9 | 0 |
RSS3 | 39,3 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Tại thị trường trong nước, giá cao su hôm nay giữ ổn đinh. Hiện giá mủ nước tại các vùng trồng trọng điểm thu mua trong khoảng 240 – 290 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 265 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF