Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (2/6), đồng loạt tăng trên cả hai sàn SHFE và TOCOM biến động không quá 0,5%. Tại thị trường trong nước, mủ nước vẫn chứng giá.
Giá cao su thế giới
Ngày 2/6, thị trường cao su thế giới ghi nhận tăng trường dương. Đối với giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng 0,39% (tương đương 0,8 yen/kg) lên mức 203,8 yen/kg.
Với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 6/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh tăng 0,39% (tương đương 45 NDT), đạt mức 11.645 NDT/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 203,80 | +0,80 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,645 | +0,39 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,3 | 0 |
SVR 3L | 38,4 | 0 |
RSS3 | 38,8 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Hôm nay (2/6), giả mủ nước tại thị trường trong nước không biến động so với hôm qua. Tại công ty Cao su Phú Riềng vẫn ghi nhận tại mức 275 đồng/độ; Công ty Cao su Phước Hòa thu mua ở mức 280 đồng/độ; Công ty Cao su Đồng Phú giữ mức 270 đồng/độ; Công ty Cao su Bình Long xí nghiệp thu mua ở mức 269 đồng/độ, tại nông trường ghi nhận tại mức 259 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 245-250 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245 | 0 |
Gia Lai | 240-245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 260-265 | 0 |
TP HCM | 265 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF