Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (21/4) tiếp tục biến động không đồng nhất giữa hai sàn giao dịch. Trong đó, giá cao su TOCOM duy trì ổn định còn giá cao su SHFE lại điều chỉnh tăng 0,47%.
Giá cao su thế giới
Ngày 21/4, giá cao su tại thị trường thế giới tiếp tục biến động trái chiều. Cụ thể, giá cao su kỳ hạn giao tháng 4/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tiếp tục duy trì ổn định tại mức 206,6 yen/kg. Trong khi giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) lại tăng 0,47% (tương đương 55 NDT), lên mức 11.860 NDT/tấn.
Ghi nhận xuất khẩu cao su của Thái Lan trong hai tháng đầu năm 2023 cho thấy, nước này xuất khẩu cao su tổng hợp (HS 4002) đạt 413,62 nghìn tấn, trị giá 18,88 tỷ baht (tương đương 553,12 triệu USD). So với cùng kỳ năm 2022, mã hàng này đã tăng 57,6% về lượng và tăng 25,7% về trị giá. Thị trường xuất khẩu chủ yếu của Thái Lan là Trung Quốc, Malaysia, Ấn Độ, Nhật Bản và Indonesia.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 206,60 | 0 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,860 | +0,47 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 38,3 | 0 |
SVR 3L | 40,4 | 0 |
RSS3 | 40,8 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 21/4, giá cao su trong nước duy trì đà đi ngang với mức giao dịch từ 225 – 250 đồng/TSC. Trong đó, giá mủ nước tại các vùng nguyên liệu chính như Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Quảng Trị, Bình Dương thu mua từ 240 – 250 đồng/TSC.
Tại các vùng nguyên liệu khác như Đắk Lắk, Phú Yên, Gia Lai, Hồ Chí Minh, giá mủ nước giao động từ 225 – 250 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 250 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 245 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250 | 0 |
Đắk Lắk | 245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 250 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: giacaphetructuyen