Giá cao su kỳ hạn trên hai sàn TOCOM và SHFE trong sáng nay tăng – giảm trái chiều với biên độ hơn 2%. Giá cao su trong nước tiếp tục đi ngang.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Theo khảo sát, giá cao su kỳ hạn giao tháng 3/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 2,2% (tương đương 4,3 yen/kg), đạt mức 195,8 yen/kg.
Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2023 được điều chỉnh tăng 0,52% (tương đương 60 NDT), lên mức 11.645 NDT/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 195,80 | -2,2 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,645 | +0,52 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,3 | 0 |
SVR 3L | 39,4 | 0 |
RSS3 | 39,7 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 22/3, giá cao su trong nước đi ngang. Tại một số vùng nguyên liệu trọng điểm, giá mủ nước giao động trong khoảng 245 – 285 đồng/độ. Trong đó, ở vùng nguyên liệu Bình Phước giá mủ nước giao động từ 260 – 270 đồng/độ. Tại Đắk Lắk, giá mủ nước ở các huyện Eakar, EaHleo giao dịch tại mức 265 – 270 đồng/độ.
Tham khảo tại các vùng trồng trọng điểm khác như Đắk Nông, Phú Yên, Hồ Chí Minh, giá mủ cao su neo tại 260 – 275 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 285 | 0 |
Công ty Phước Hòa | 280 | 0 |
Mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 265 | 0 |
Đắk Lắk | 255 – 260 | 0 |
Phú Yên | 260 | 0 |
Bình Thuận | 260 | 0 |
Gia Lai | 255 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 260-265 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ