Nội dung bài viết
Ngày 22/6, giá cao su kỳ hạn trên sàn giao dịch TOCOM giảm hơn 0,1%, trong khi trên sàn SHFE giá cao su kỳ hạn lại đi ngang.
Giá cao su thế giới
Sáng nay, giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,15% (tương đương 0,3 yen/kg), đạt mức 202,5 yen/kg.
Đối với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 7/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) không đổi, ghi nhận ở mức 11.905 NDT/tấn.
Theo tin từ trang Mathrubhumi, thị trường cao su tại Kottayam (Ấn Độ) lại trải qua một giai đoạn trì trệ do các công ty sản xuất lốp xe hạn chế mua hàng, từ đó khiến cho tình trạng tăng trưởng ngành này chậm lại.
Với mức giá vượt mốc 160 rupee/kg, các công ty đã áp dụng cách tiếp cận thận trọng, dẫn đến các lô hàng được thu mua ở mức tối thiểu.
Hiện Ấn Độ đã tiến hành những cuộc thảo luận về việc tăng nhập khẩu cao su nếu thị trường quốc tế giảm giá. Ghi nhận trong năm tài chính trước, nhập khẩu cao su hỗn hợp của nước này đạt khoảng 1,38 vạn tấn.
Những công ty hưởng lợi từ sự sắp xếp này đã tỏ ra ít quan tâm đến việc mua sản phẩm của địa phương. Bên cạnh đó, một số công ty trên vẫn dựa vào các kho dự trữ hiện có.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 202,50 | -0,15 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,905 | 0 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,6 | -0,2 |
SVR 3L | 38,7 | -0,2 |
RSS3 | 39,0 | -0,3 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Tại thị trường trong nước, giá cao su ở các vùng nguyên liệu tiếp tục đi ngang. Hiện các công ty thu mua quanh ngưỡng 269 – 280 đồng/độ. Theo đó, công ty Cao su Phú Riềng thu mua tại mức 275 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa ở mức 280 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú đạt mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long thu mua giữ mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 265 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF