Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay tăng giảm trái chiều trên hai sàn giao dịch Tokyo và Thượng Hải. Trong đó, giá cao su RSS3 (Thượng Hải) quay đầu tăng nhẹ 1 USD/tấn.
Giá cao su thế giới
Ghi nhận giá cao su hôm nay (24/7) trên sàn giao dịch Châu Á tăng giảm trái chiều. Trong đó, giá cao su RSS3 (Thượng Hải) quay đầu tăng 1 USD/tấn, lên mức 1680 USD/tấn; giá cao su RSS3 (Nhật Bản) ghi nhận giảm 1 USD/tấn, xuống mức 1429 USD/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1680 | +1 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1429 | -1 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,8 | 0 |
SVR 3L | 38,9 | 0 |
RSS3 | 39,3 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 25/7, giá cao su tại thị trường nội địa đi ngang. Khảo sát giá mủ nước ở các vùng nguyên liệu thu mua trong khoảng 240 – 280 đồng/độ. Cụ thể, công ty Cao su Phú Riềng giữ mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa đạt mức 264 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú ổn định tại mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long neo ở mức 270 đồng/độ.
Theo Tổng cục Hải quan Việt Nam, tháng 6 Việt Nam đã xuất khẩu 179,21 nghìn tấn cao su, trị giá 237,82 triệu USD, tăng 53,1% về lượng và tăng 50,4% về trị giá so với tháng 5/2023; Tuy nhiên so với tháng 6/2022 lại giảm 4,6% về lượng và giảm 23,3% về trị giá.
Lũy kế 6 tháng đầu năm, xuất khẩu cao su của Việt Nam đạt 765,37 nghìn tấn, trị giá 1,04 tỷ USD, giảm 2,7% về lượng và giảm 23% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Giá cao su xuất khẩu bình quân ở mức 1.327 USD/tấn, giảm 1,8% so với tháng 5/2023 và giảm 19,6% so với tháng 6/2022.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 270 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 264 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 266 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 240-245 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF