Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (26/6) trên hai sàn giao dịch lớn TOCOM và SHFE biến động trái chiều. Trong đó, giá cao su kỳ hạn tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo giảm không quá 1%.
Giá cao su thế giới
Ngày 26/6, giá cao su kỳ hạn giao tháng 7/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,69% (tương đương 1,4 yen/kg), đạt mức 201 yen/kg.
Với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 7/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) hiện ghi nhận ở mức 11.905 NDT/tấn, không đổi so với giao dịch trước đó.
Theo số liệu từ Tổng cục Hải quan Việt Nam, tháng 5/2023, xuất khẩu cao su của Việt Nam đạt 117,08 nghìn tấn, trị giá 158,17 triệu USD, tăng 33,4% về lượng và tăng 29,9% về trị giá so với tháng 4/2023.
Nếu so với tháng 5/2022, xuất khẩu cao su tăng 2,6% về lượng, nhưng lại giảm 18,8% về trị giá. Như vậy, đây là tháng thứ 4 liên tiếp lượng cao su xuất khẩu tăng so với cùng kỳ năm 2022.
Lũy kế 5 tháng đầu năm, xuất khẩu cao su của Việt Nam đạt 586,36 nghìn tấn, trị giá 810,97 triệu USD, giảm 2,1% về lượng và giảm 22,9% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022. Giá cao su xuất khẩu bình quân đạt 1.351 USD/tấn, giảm 2,7% so với tháng 4/2023, giảm 20,9% so với tháng 5/2022.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 201,00 | -0,69 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,905 | 0 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,6 | 0 |
SVR 3L | 38,7 | 0 |
RSS3 | 39,0 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Khảo sát thị trường trong nước, giá cao su ở các vùng nguyên liệu ổn định trong phiên đầu tuần. Hiện công ty Cao su Phú Riềng thu mua ở mức 275 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa tại mức 280 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú ổn định ở mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long neo tại mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 265 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF