Nội dung bài viết
Ngày 27/6, giá cao su kỳ hạn trên sàn giao dịch TOCOM và SHFE tiếp tục tăng giảm không đồng nhất với biên độ hơn 0,5%.
Giá cao su thế giới
Giá cao su hôm nay trên thị trường thế giới tiếp tục tăng giảm không đồng nhất. Ghi nhận giá cao su kỳ hạn giao tháng 7/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,6% (tương đương 1,2 yen/kg), xuống mức 201,2 yen/kg.
Giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 7/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE)được điều chỉnh tăng 0,43% (tương đương 50 NDT), lên mức 11.765 NDT/tấn.
Theo báo cáo của Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), tháng 5/2023, Trung Quốc vẫn là thị trường xuất khẩu cao su lớn của Việt Nam, chiếm 74,55% tổng lượng cao su xuất khẩu của cả nước, đạt 87,28 nghìn tấn, trị giá 116,27 triệu USD.
So với tháng trước, xuất khẩu cao su của Việt Nam đến quốc gia này tăng 36% về lượng và tăng 32,9% về trị giá; trong khi so với tháng 5/2022 đã tăng 13,7% về lượng, nhưng giảm 6,7% về trị giá.
Tính trong 5 tháng đầu năm, xuất khẩu cao su sang các thị trường phần lớn đều sụt giảm so với cùng kỳ năm trước, đặc biệt là thị trường Ấn Độ, Mỹ, Indonesia và châu Âu. Tuy nhiên, xuất khẩu cao su của Việt Nam sang một thị trường chủ chốt vẫn tăng trưởng tốt so với cùng kỳ năm 2022 như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Hà Lan,…
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 201,20 | -0,60 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,765 | +0,43 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,6 | 0 |
SVR 3L | 38,7 | 0 |
RSS3 | 39,0 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Tại thị trường nội địa, giá cao su không ghi nhận thay đổi so với hôm qua. Hiện mức thu mua trong nước duy trì quanh mức 240 – 290 đồng/độ.
Đối với các công ty, giá thu mua vẫn giữ ổn định. Trong đó, công ty Cao su Phú Riềng thu mua giữ mức 275 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa đạt mức 280 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú ở mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long tại mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 265 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF