Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (27/7) trên hai sàn giao dịch Tokyo và Thượng Hải cùng điều chỉnh giảm. Theo đó, giá cao su RSS3 (Nhật Bản) giảm mạnh nhất, tới 7 USD/tấn.
Giá cao su thế giới
Ghi nhận giá cao su RSS3 (Thượng Hải) hôm nay quay đầu giảm tới 4 USD/tấn, xuống mức 1704 USD/tấn. Trong khi giá cao su RSS3 (Nhật Bản) giảm tới 7 USD/tấn, xuống mức 1429 USD/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), 5 tháng đầu năm 2023, Việt Nam là thị trường cung cấp cao su lớn thứ 2 cho Trung Quốc với 565,15 nghìn tấn, trị giá 767,99 triệu USD, tăng 22,5% về lượng nhưng giảm tới 3,7% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022.
Cũng trong 5 tháng đầu năm 2023, thị phần cao su của Việt Nam chiếm 16,49% trong tổng lượng cao su nhập khẩu của Trung Quốc, cao hơn so với mức 15,67% của 5 tháng đầu năm 2022.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1704 | -4 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1429 | -7 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,6 | -0,2 |
SVR 3L | 39,7 | -0,2 |
RSS3 | 40,1 | -0,2 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Theo khảo sát, giá cao su hôm nay tại thị trường trong nước lặng sóng. Giá mủ nước tại các vùng nguyên liệu giao động từ 240 – 280 đồng/độ.
Cùng xu hướng, giá mủ nước của các công ty cao su cũng đi ngang. Trong đó, giá mủ nước tại công ty Cao su Phú Riềng ở mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa giữ mức 264 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú đạt mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long duy trì tại mức 270 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 270 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 264 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 266 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 240-245 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF