Giá cao su hôm nay (28/3) trên hai sàn giao dịch lớn TOCOM và SHFE biến động trái chiều. Trong đó, sàn hàng hóa TOCOM ghi nhận giảm còn sàn SHFE lại bật tăng.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Ngày 28/3, giá cao su thế giới biến động trái chiều. Trong đó, tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su kỳ hạn giao tháng 4/2023 giảm 0,98% (tương đương 2 yen/kg), về mức 201,5 yen/kg.
Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2023 lại điều chỉnh tăng 0,6% (tương đương 70 NDT), lên mức 11.830 NDT/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 201,50 | -0,98 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,830 | +0,6 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,8 | 0 |
SVR 3L | 39,9 | 0 |
RSS3 | 40,3 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su ngày 28/3 không thay đổi so với hôm qua. Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), năm 2022, Việt Nam là thị trường cung cấp cao su tự nhiên lớn thứ 4 cho Thổ Nhĩ Kỳ, với 35,98 nghìn tấn, trị giá 74,54 triệu USD, tăng 14,4% về lượng và tăng 13,8% về trị giá so với năm 2021.
Dựa theo số liệu trên có thể thấy, Thổ Nhĩ Kỳ đang chú trọng đến cao su tự nhiên của Việt Nam. Trước đó, nước này tập trung nhiều tới các thị trường Thái Lan, Indonesia, Bờ Biển Ngà.
Nguyên nhân khiến Thổ Nhĩ Kỳ thay đổi thị trường nhập khẩu cao su chính là do giá cả và chất lượng sản phẩm.
Các chuyên gia dự đoán, thời gian tới Thổ Nhĩ Kỳ có thể tiếp tục đẩy mạnh nhập khẩu cao su giúp các doanh nghiệp Việt Nam đa dạng hóa thị trường xuất khẩu.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 285 | 0 |
Công ty Phước Hòa | 280 | 0 |
Mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 265 | 0 |
Đắk Lắk | 255 – 260 | 0 |
Phú Yên | 260 | 0 |
Bình Thuận | 260 | 0 |
Gia Lai | 255 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 260-265 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ