Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (29/6) biến động không đồng nhất trên hai sàn giao dịch lớn. Theo ghi nhận, giá cao su biến động không quá 0,5%.
Giá cao su thế giới
Ghi nhận giá cao su kỳ hạn giao tháng 7/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng 0,1% (tương đương 0,2 yen/kg), đạt mức 200 yen/kg. Giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 7/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh giảm 0,25% (tương đương 30 NDT), xuống mức 11.735 NDT/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 200,00 | +0,1 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,735 | -0,25 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,6 | -0,7 |
SVR 3L | 38,0 | -0,7 |
RSS3 | 38,3 | -0,7 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su hôm nay (29/6), tại thị trường trong nước quay đầu giảm nhẹ. Theo đó, giá mủ nước ở các vùng nguyên liệu giảm còn 240 – 280 đồng/độ.
Riêng giá cao su tại các công ty không thay đổi. Cụ thể, giá mủ nước ở công ty Cao su Phú Riềng ghi nhận tại mức 275 đồng/độ, tại công ty Cao su Phước Hòa ở mức 280 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú duy trì ở mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long giữ mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250-280 | -10 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 265 | -15 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 243 | -12 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | -10 |
TP HCM | 255 | -15 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF