Giá cao su kỳ hạn hôm nay lặng sóng trên cả hai sàn giao dịch lớn. Trong đó, giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM vẫn đạt mức cao với mức 205 yen/kg.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Ngày 3/4, giá cao su kỳ hạn giao tháng 4/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) đạt mức 205 yen/kg.
Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2023 được điều chỉnh xuống mức 11.830 NDT/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), sản lượng cao su tự nhiên trong tháng 1/2023 của Malaysia đạt 29,45 nghìn tấn, giảm 3,6% so với tháng 12/2022 và giảm 39,3% so với tháng 1/2022.
Trong đó, xuất khẩu cao su của Malaysia trong tháng 1/2023 ghi nhận ở mức 40,87 nghìn tấn, giảm 16,3% so với tháng 12/2022 và giảm 20,1% so với tháng 1/2022. Thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Malaysia vẫn là Trung Quốc, chiếm 41,2%; tiếp đến là Thổ Nhĩ Kỳ chiếm 5,4%; Đức chiếm 5,1%; Mỹ chiếm 3,6% và Brazil chiếm 2,7%.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 203,50 | 0 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,810 | 0 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,8 | 0 |
SVR 3L | 39,9 | 0 |
RSS3 | 40,3 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 31/3, giá cao su trong nước tiếp tục đi ngang. Theo đó, giá mủ cao su nguyên liệu được tại Bình Phước được Công ty cao su Phú Riềng thu mua ở 260 đồng/TSC.
Tại Bình Dương, Hồ Chí Minh, Bình Thuận, Phú Yên, giá mủ cao su nguyên liệu được thu mua trong khoảng 260 -270 đồng/TSC.
Đối với các tỉnh khác như Đắk Lắk, Gia Lai, Đồng Nai, giá mủ cao su nguyên liệu được thu mua thấp hơn với mức 250 – 255 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 285 | 0 |
Công ty Phước Hòa | 280 | 0 |
Mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260 – 270 | 0 |
Đắk Lắk | 265 – 270 | 0 |
Phú Yên | 260 | 0 |
Bình Thuận | 240 – 245 | 0 |
Gia Lai | 255 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 – 255 | 0 |
Bình Dương | 250 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: USD/Tấn