Nội dung bài viết
Hôm nay (3/8), giá cao su đảo chiều tăng trên cả hai sàn TOCOM và SHFE với biên độ dưới 6 USD/tấn. Tại thị trường nội địa, giá mủ nước đi ngang.
Giá cao su thế giới
Theo khảo sát, giá cao su hôm nay trên sàn giao dịch Châu Á đảo chiều tăng. Cụ thể, giá cao su RSS3 (Thượng Hải) tăng 3 USD/tấn, đạt mức 1965 USD/tấn; giá cao su RSS3 (Nhật Bản) tăng 6 USD/tấn, đạt mức 1386 USD/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1965 | +3 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1386 | +6 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,3 | 0 |
SVR 3L | 39,5 | 0 |
RSS3 | 39,8 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), 10 ngày giữa tháng 7/2023, giá mủ nước tại các vùng nguyên liệu duy trì trong khoảng 240-280 đồng/TSC.
Ghi nhận giá mủ nước hôm nay tại tỉnh Phú Yên ổn định ở mức 266 đồng/TSC; tại tỉnh Bình Phước, giá mủ nước giao dịch trong khoảng 245-280 đồng/TSC; tại tỉnh Đắk Lắk, giá mủ nước dao động từ 240 – 245 đồng/TSC.
Tương tự giá mủ nước tại tỉnh Bình Thuận, Gia Lai, Đồng Nai hôm nay cũng đi ngang quanh mức 240 – 250 đồng/TSC.
Song song với giá mủ nước tại các vùng nguyên liệu, giá mủ nước hôm nay ở các công ty cao su cũng ổn định trong khoảng 264 – 270 đồng/TSC.
Trong đó, công ty Cao su Phú Riềng ổn định duy trì tại mức 270 đồng/TSC, công ty Cao su Phước Hòa neo ở mức 264 đồng/TSC, công ty Cao su Đồng Phú giữ mức 270 đồng/TSC, công ty Cao su Bình Long đi ngang tại mức 270 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 270 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 264 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 245-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 266 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 240-245 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 250 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF