Nội dung bài viết
Ngày 30/6, giá cao su đồng loạt tăng trên cả hai sàn TOCOM và SHFE. Trong đó, giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM tăng với biên độ hơn 0,1%.
Giá cao su thế giới
Ghi nhận giá cao su trên thị trường thế giới hôm nay (30/6), giá cao su kỳ hạn giao tháng 7/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) tăng 0,2% (tương đương 0,4 yen/kg), đạt mức 200,2 yen/kg.
Đối với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 7/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) điều chỉnh tăng 0,04% (tương đương 5 NDT), lên mức 11.760 NDT/tấn.
Trong 3 tháng đầu năm 2023, Tây Ban Nha đã nhập khẩu 50,03 nghìn tấn cao su tổng hợp (HS 4002), trị giá 118,33 triệu EUR (tương đương 126,51 triệu USD), giảm 23,1% về lượng và giảm 14,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022. Trong đó, Đức, Pháp, Hà Lan, Bỉ, Ý là 5 thị trường cung cấp cao su tổng hợp cho Tây Ban Nha.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 200,20 | +0,2 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,760 | +0,04 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 36,6 | 0 |
SVR 3L | 38,0 | 0 |
RSS3 | 38,3 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su hôm nay (30/6), duy trì đi ngang so với hôm qua, hiện giá mủ nước ở các vùng nguyên liệu dao động quanh mức 240 – 280 đồng/độ.
Theo khảo sát, giá mủ nước tại công ty Cao su Phú Riềng giữ mức 275 đồng/độ, tại công ty Cao su Phước Hòa tại mức 280 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú ở mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long đi ngang với mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 265 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 243 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 255 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF