Giá cao su kỳ hạn ngày 31/3 tiếp đà tăng trên cả hai sàn TOCOM và SHFE trong biên độ hơn 1%.
Nội dung bài viết
Giá cao su thế giới
Ngày 31/3, thị trường cao su thế giới tiếp tục ghi nhận phiên giao dịch dương khi cả hai sàn TOCOM và SHFE đồng loạt tăng trong biên độ hơn 1%.
Trong sáng nay, giá cao su kỳ hạn giao tháng 4/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) điều chỉnh tăng 1,67% (tương đương 3,4 yen/kg), đạt mức 203,5 yen/kg.
Với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) tăng 0,04% (tương đương 5 NDT), lên mức 11.810 NDT/tấn.
Theo báo cáo của Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), 10 ngày giữa tháng 3/2023, giá cao su tại thị trường châu Á có xu hướng giảm. Nguyên nhân do các nhà giao dịch đợi thêm tín hiệu về chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ, đồng thời hy vọng về triển vọng mới trong nhu cầu đối với cao su của Trung Quốc.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 203,50 | +1,67 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,810 | +0,04 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,8 | 0 |
SVR 3L | 39,9 | 0 |
RSS3 | 40,3 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 31/3, giá cao su trong nước tiếp tục đi ngang. Theo đó, giá mủ cao su nguyên liệu được tại Bình Phước được Công ty cao su Phú Riềng thu mua ở 260 đồng/TSC.
Tại Bình Dương, Hồ Chí Minh, Bình Thuận, Phú Yên, giá mủ cao su nguyên liệu được thu mua trong khoảng 260 -270 đồng/TSC.
Đối với các tỉnh khác như Đắk Lắk, Gia Lai, Đồng Nai, giá mủ cao su nguyên liệu được thu mua thấp hơn với mức 250 – 255 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 285 | 0 |
Công ty Phước Hòa | 280 | 0 |
Mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260 – 270 | 0 |
Đắk Lắk | 265 – 270 | 0 |
Phú Yên | 260 | 0 |
Bình Thuận | 240 – 245 | 0 |
Gia Lai | 255 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 – 255 | 0 |
Bình Dương | 250 | 0 |
TP HCM | 270 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ