Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (4/5) đồng loạt giảm trên cả hai sàn TOCOM và SHFE với biên độ 1%. Tại thị trường trong nước, giá cao su tiếp tục đi ngang với mức thu mua 225 – 255 đồng/TSC.
Giá cao su thế giới
Ngày 4/5, giá cao su kỳ hạn giao tháng 5/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,44% (tương đương 0,9 yen/kg), xuống mức 203,2 yen/kg.
Giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) cũng điều chỉnh giảm 1,28% (tương đương 150 NDT), về mức 11.560 NDT/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu, ba tháng đầu năm 2023, Việt Nam xuất khẩu sang Hà Lan chủ yếu là cao su tự nhiên. Trong đó, chủng loại SVR CV60 được xuất khẩu nhiều nhất, chiếm 53,2% tổng lượng cao su xuất khẩu sang quốc gia này.
Giá xuất khẩu bình quân các chủng loại cao su sang Hà Lan từ tháng 1 – 3/2023 hầu hết đều giảm so với cùng kỳ năm 2022.
Cụ thể, giá xuất khẩu bình quân của cao su Latex giảm mạnh 22,7%, SVR 10 giảm 21,5%, SVR 3L giảm 20,1% và SVR CV60 giảm 18,3%.
Tại thị trường Hà Lan cao su của Việt Nam phải cạnh tranh với cao su của Thái Lan và Bờ Biển Ngà. Do đó, để đẩy mạnh xuất khẩu sang thị trường này các doanh nghiệp cần đa dạng hóa sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 203,20 | -0,44 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,560 | -1,28 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,1 | 0 |
SVR 3L | 39,2 | 0 |
RSS3 | 39,5 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su hôm nay (4/5) đi ngang tại thị trường nội địa. Theo đó, giá mủ nước ở các vùng nguyên liệu đang được Công Ty Cổ Phần Cao Su Phú Riềng thu mua với mức 255 đồng/TSC; tại Công Ty Cổ Phần Cao Su Đồng Phú, giá mủ nước ghi nhận tại mức 259 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 255 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 259 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 270 | 0 |
Đắk Lắk | 245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 245 | 0 |
TP HCM | 240 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF