Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (5/5) trên thị trường thế giới ghi nhận giảm ở cả hai sàn TOCOM và SHFE với biên độ dưới 1,5%. Tại thị trường trong nước, giá mủ nước duy trì đi ngang ở mức 225 – 270 đồng/TSC.
Giá cao su thế giới
Sáng nay, giá cao su kỳ hạn giao tháng 5/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) giảm 0,44% (tương đương 0,9 yen/kg), đạt mức 203,2 yen/kg.
Với giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) được điều chỉnh giảm 1,28% (tương đương 150 NDT), xuống mức 11.560 NDT/tấn.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 203,20 | -0,44 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,560 | -1,28 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,1 | 0 |
SVR 3L | 39,2 | 0 |
RSS3 | 39,5 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Giá cao su hôm nay (5/5) tại thị trường trong nước duy trì đi ngang. Trong đó, giá mủ nước tại vùng nguyên liệu Bình Phước được ghi nhận trong khoảng 245 – 255 đồng/TSC. Còn tại các vùng nguyên liệu khác như Đắk Lắk, Phú Yên, Bình Thuận, Gia Lai, Đồng Nai, Quảng Trị, giá mủ nước thu mua tại mức 225 – 270 đồng/TSC.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Phú Riềng | 255 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 259 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 270 | 0 |
Đắk Lắk | 245 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 240 | 0 |
Gia Lai | 225 | 0 |
Đồng Nai | 250 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 245 | 0 |
TP HCM | 240 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF