Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (6/6) trên hai sàn SHFE và TOCOM tăng giảm không đều với biên độ hơn 1%. Trong nước, giá cao su tiếp tục đi ngang.
Giá cao su thế giới
Ghi nhận giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) hôm nay đạt mức 206,1 yen/kg, tăng 0,44% (tương đương 0,9 yen/kg). Trong khi giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 6/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) lại giảm 1,19% (tương đương 140 NTD), điều chỉnh xuống mức 11.640 NDT/tấn.
Theo Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), 10 ngày giữa tháng 5, giá cao su tại thị trường châu Á có xu hướng tăng so với 10 ngày trước đó.
Cụ thể, chốt phiên giao dịch ngày 18/5, giá cao su RSS3 giao kỳ hạn gần tăng lên 208,9 yen/kg (tương đương 1,51 USD/kg), tăng 3,3% so với 10 ngày trước, nhưng giảm 13,7% so với cùng kỳ năm 2022.
Tại sàn SHFE Thượng Hải, giá cao su cũng có xu hướng tăng so với 10 ngày trước. Cụ thể ngày 18/5, giá cao su RSS3 giao kỳ hạn gần ở mức 11.975 NDT/tấn (tương đương 1,7 USD/tấn), tăng 0,6% so với 10 ngày trước, nhưng giảm 7,8% so với cùng kỳ năm ngoái.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 206,10 | +0,44 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,640 | -1,19 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,2 | 0 |
SVR 3L | 39,3 | 0 |
RSS3 | 39,7 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Hôm nay (6/6), giá cao su trong nước ổn định. Hiện giá mủ nước tại các vùng nguyên liệu được thu mua trong khoảng 240 – 290 đồng/độ. Tại các công ty thu mua, giá mủ nước cũng không mấy thay đổi. Trong đó, giá mủ nước được công ty Cao su Phú Riềng thu mua tại mức 275 đồng/độ; Công ty Cao su Phước Hòa giữ mức 280 đồng/độ; Công ty Cao su Đồng Phú ở tại mức 270 đồng/độ; Công ty Cao su Bình Long ghi nhận ở mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 245-250 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245 | 0 |
Gia Lai | 240-245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 260-265 | 0 |
TP HCM | 265 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF