Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (6/7) đồng loạt tăng trên sàn giao dịch Châu Á với mức điều chỉnh 10 USD/tấn. Tại thị trường nội địa, giá mủ nước tiếp tục đi ngang.
Giá cao su thế giới
Ngày 6/7, giá cao su RSS3 (Thượng Hải) tiếp tục ghi nhận tăng 10 USD/tấn lên mức 1680 USD/tấn. Tương tự, giá cao su RSS3 (Nhật Bản) cũng điều chỉnh tăng 10 USD/tấn, đạt mức 1429 USD/tấn.
Theo Tổng cục Hải quan, 5 tháng đầu năm 2023, xuất khẩu cao su của Việt Nam sang thị trường Mỹ đạt 6,93 nghìn tấn, trị giá 9,55 triệu USD, giảm 49,3% về lượng và giảm 60,1% về trị giá so với cùng kỳ năm 2022. Giá xuất khẩu bình quân cao su của Việt Nam sang thị trường này đạt 1.378 USD/tấn, giảm 21,3% so với cùng kỳ năm 2022.
5 tháng đầu năm, Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ chủ yếu là cao su tự nhiên. Trong đó, chủng loại Latex được xuất khẩu nhiều nhất, chiếm 28,8% tổng lượng cao su xuất khẩu sang Mỹ trong 5 tháng đầu năm. Tiếp theo là chủng loại SVR CV60 chiếm 24,06%, SVR 3L chiếm 20,4%.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Thượng Hải) | 1680 | +10 |
RSS3 (Nhật Bản) | 1429 | +10 |
Đơn vị tính: USD/tấn
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,0 | +0,1 |
SVR 3L | 39,1 | +0,1 |
RSS3 | 39,5 | +0,2 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Theo báo cáo của Cục Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương), 10 ngày giữa tháng 6/2023, các công ty trong nước thu mua cao su ổn định ở mức 240 – 280 đồng/độ.
Cụ thể: công ty Cao su Phú Riềng thu mua tại mức 275 đồng/độ, công ty Cao su Phước Hòa ở mức 280 đồng/độ, công ty Cao su Đồng Phú đạt mức 270 đồng/độ, công ty Cao su Bình Long giữ mức 269 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 250-280 | 0 |
Đắk Lắk | 240-245 | 0 |
Phú Yên | 265 | 0 |
Bình Thuận | 245-250 | 0 |
Gia Lai | 245 | 0 |
Đồng Nai | 243 | 0 |
Quảng Trị | 250-255 | 0 |
Bình Dương | 250-255 | 0 |
TP HCM | 255 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF