Nội dung bài viết
Giá cao su hôm nay (7/6) trên hai sàn SHFE và TOCOM biến động không đồng nhất, trong khi tại thị trường nội địa, giá cao su tiếp tục đi ngang.
Giá cao su thế giới
Sáng nay, thị trường cao su thế giới tăng giảm trái chiều giữ các sàn giao dịch. Đối với giá cao su kỳ hạn giao tháng 6/2023 tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) ghi nhận giảm 0,68% (tương đương 1,4 yen/kg), đạt mức 203,5 yen/kg.
Trong khi giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 6/2023 trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE) điều chỉnh tăng 0,09% (tương đương 10 NDT), lên mức 11.650 NDT/tấn.
Theo Hiệp hội các nước sản xuất cao su tự nhiên (ANRPC), trong tháng 4/2023, sản lượng cao su tự nhiên toàn cầu đạt 896 nghìn tấn, tăng 1,5% so với tháng 4/2022. Trong khi nhu cầu cao su tự nhiên toàn cầu tăng 2,5% so với tháng 4/2022, lên 1,241 triệu tấn. Như vậy trong tháng 4/2023, thị trường toàn cầu đã thiếu hụt khoảng 345 nghìn tấn cao su tự nhiên. ANRPC dự báo năm 2023, nguồn cung cao su toàn cầu sẽ thiếu hụt so với nhu cầu.
Giá cao su trên sàn giao dịch Châu Á | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi % |
RSS3 (Nhật Bản) ĐV tính: Yen/kg | 203,50 | -0,68 |
RSS3 (Thượng Hải) ĐV tính: CNY/tấn | 11,650 | +0,09 |
Giá cao su thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu | ||
Tên sản phẩm | Giá | Thay đổi |
SVR 10 | 37,2 | 0 |
SVR 3L | 39,3 | 0 |
RSS3 | 39,7 | 0 |
Đơn vị tính: Triệu/tấn
Giá cao su trong nước
Ngày 7/6, giá cao su trong nước không ghi nhận thay đổi so với hôm qua. Tại các vùng nguyên liệu giá mủ nước đang được thu mua từ 240 – 290 đồng/độ. Còn tại các công ty, giá mủ nước được thu mua trong khoảng 269 – 280 đồng/độ.
Giá công ty | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Công ty Cao su Phú Riềng | 275 | 0 |
Công ty Cao su Phước Hòa | 280 | 0 |
Công ty Cao su Đồng Phú | 270 | 0 |
Công ty Cao su Bình Long | 269 | 0 |
Giá mủ nước tại vùng nguyên liệu trong nước | ||
Địa điểm lấy giá | Giá | Thay đổi |
Bình Phước | 260-290 | 0 |
Đắk Lắk | 245-250 | 0 |
Phú Yên | 250 | 0 |
Bình Thuận | 245 | 0 |
Gia Lai | 240-245 | 0 |
Đồng Nai | 255-260 | 0 |
Quảng Trị | 250 | 0 |
Bình Dương | 260-265 | 0 |
TP HCM | 265 | 0 |
Đơn vị tính: Đồng/độ
Nguồn: TháiCF