Giá lúa gạo hôm nay tăng nhẹ, giá lúa OM 18 (khô) . Trong đó, các chủng loại khác được ghi nhận đi ngang hoặc giảm.
Nội dung bài viết
Giá lúa tươi, giá lúa khô hôm nay
Giá lúa gạo hôm nay 6/11 tại Sóc Trăng tăng nhẹ, giá lúa ở Cần Thơ đi ngang.
Cụ thể: Giá lúa tại Sóc Trăng tăng nhẹ, giá lúa OM 18 (khô) tăng 295 đồng/kg, mức giá 8.605 đồng/kg; giá lúa OM 5451 (khô) tăng nhẹ 200 đồng/kg, mức giá 8.600 đồng/kg. Còn các loại lúa IR 5451 (tươi), OM 18 (tươi), Đài Thơm 8 (tươi), RVT (tươi), ST24 (tươi), ST25 (tươi) và một số loại lúa khô tại huyện Châu Thành, Sóc Trăng bị cháy hàng.
Tại Cần Thơ: Giá lúa hôm nay ổn định, giá lúa Jasmine (tươi), mức giá 8.200 đồng/kg; giá lúa IR 5451 (tươi), mức giá 7.800 đồng/kg; giá lúa OM 18 (tươi), mức giá 8.000 đồng/kg, giá ST25 (tươi), neo ở mức 8.500 đồng/kg. Các loại lúa khô ổn định ở mức từ 8.800 – 9.500 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay tại Sóc Trăng | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
OM 5451 (khô) | 8,600 | +200 |
OM 18 (khô) | 8,605 | +295 |
Giá lúa hôm nay tại Cần Thơ | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Jasmine (tươi) | 8,200 | 0 |
IR 5451 (tươi) | 7,800 | 0 |
OM 18 (tươi) | 8,000 | 0 |
ST25 (tươi) | 8,500 | 0 |
Jasmine (khô) | 9,200 | 0 |
IR 5451 (khô) | 8,800 | 0 |
OM 18 (khô) | 9,000 | 0 |
ST25 (khô) | 9,500 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg |
Thị trường lúa gạo hôm nay
Ghi nhận, thị trường lúa gạo trong nước hôm nay giảm. Tại Sóc Trăng giá gạo ST25 ghi nhận giảm 1.000 đồng/kg, mức giá xuống còn 32.000 đồng/kg; giá gạo thường giảm 500 đồng/kg, mức giá 12.500 đồng/kg.
Trong khí đó tại Cần Thơ, giá gạo Jasmine đi ngang ở mức 15.000 đồng/kg; giá cạo CLC vẫn giữ ở mức 12.000 đồng/kg.
Giá gạo hôm nay ở Vĩnh Long | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Jasmine | 18,000 | 0 |
Hạt dài | 18,000 | 0 |
Hạt tròn | 16,000 | 0 |
Giá gạo hôm nay ở Kiên Giang | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
NL 5% tấm | 11,100 | -100 |
NL 15% tấm | 9,800 | -100 |
NL 25% tấm | 8,800 | -100 |
XK 5% tấm | 12,100 | -100 |
XK 15% tấm | 11,100 | -100 |
XK 25% tấm | 10,100 | -100 |
Giá gạo hôm nay ở Bạc Liêu | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Dài thường | 18,000 | 0 |
Tài Nguyên | 20,000 | 0 |
Thơm Thường | 19,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách