Nội dung bài viết
Giá lúa gạo hôm nay (12/7) tăng nhẹ một số chủng loại lúa thu mua tại ruộng, trong khi giá gạo biến động mạnh ở Cà Mau.
Giá lúa hôm nay
Hôm nay, giá lúa tại Sóc Trăng và Trà Vinh được điều chỉnh tăng nhẹ 100 – 300 đồng/kg hoặc đi ngang. Trong đó tại Sóc Trăng, lúa OM 5451 (khô) tăng 100 đồng/kg lên mức 7,900 đồng/kg; lúa RVT (khô) tăng 100 đồng/kg, lên 8,100 đồng/kg; riêng hai loại lúa tươi OM 5451 và RVT giữ ổn định trong khoảng 6,800 – 6,900 đồng/kg.
Tương tự tại Trà Vinh, lúa IR 50404 (tươi) tăng 200 đồng/kg lên mức 6,500 đồng/kg; lúa IR 50404 (khô) tăng 300 đồng/kg, đạt 7,000 đồng/kg; lúa OC 10 (khô) ổn định tại mức 6,800 đồng/kg; lúa Jasmine vàng (khô) không đổi ở mức 7,200 đồng/kg.
Bảng giá lúa hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Sóc Trăng | OM 5451 (tươi) | 6,800 | 0 | Thương lái thu mua |
RVT (tươi) | 6,900 | 0 | ||
OM 5451 (khô) | 7,900 | +100 | ||
RVT (khô) | 8,100 | +100 | ||
Tiền Giang | IR 50404 (tươi) | 6,500 | +200 | Thu mua tại ruộng |
IR 50404 (khô) | 7,000 | +300 | ||
OC 10 (khô) | 6,800 | 0 | Thu mua tại vựa gạo Hiệp Xương | |
Jasmine vàng (khô) | 7,200 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo hôm nay
Khảo sát thị trường gạo nội địa hôm nay, giá gạo ở Sóc Trăng tăng nhẹ 500 đồng/kg. Cụ thể: gạo thơm lài sữa tăng 500 đồng/kg lên mức 16,500 đồng/kg; gạo thường tăng 500 đồng/kg lên 13,000 đồng/kg; gạo đài loan cũ đi ngang ở mức 16,000 đồng/kg.
Tại Tiền Giang, gạo T 164 thu mua ở vựa gạo Hiệp Xương tăng 100 đồng/kg, lên 13,800 đồng/kg; gạo SaRi hạt nhỏ cũng điều chỉnh tăng 100 đồng/kg, lên mức 13,500 đồng/kg; gạo Ôtin tăng 100 đồng/kg, lên 13,400 đồng/kg. Khảo sát các loại gạo khác thu mua tại vựa gạo Phượng duy trì quanh ngưỡng 8,800 – 22,500 đồng/kg.
Ghi nhận tại Cà Mau, giá gạo bán lẻ tại chợ, vựa biến động khá mạnh. Trong đó, gạo OM 576 tăng 1,000 đồng/kg lên mức 13,500 đồng/kg; gạo ST25 giảm 1,000 đồng/kg về mức 23,000 đồng/kg; gạo ST24 giảm 9,500 đồng/kg còn 11,500 đồng/kg.
Bảng giá gạo hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Sóc Trăng | Gạo thơm lài sữa | 16,500 | +500 | Đại lý bán gạo tại chợ Sóc Trăng |
Gạo Đài loan cũ | 16,000 | 0 | ||
Gạo thường | 13,000 | +500 | ||
Tiền Giang | Gạo T 164 | 13,800 | +100 | Thu mua tại vựa gạo Hiệp Xương |
Gạo lức đỏ (Huyết Rồng Thái) | 22,500 | 0 | Vựa gạo Út | |
Gạo Ôtin | 13,400 | +100 | ||
Gạo 108 | 13,200 | 0 | Thu mua tại vựa gạo Phượng | |
Gạo NL L1 | 16,200 | 0 | ||
Gạo NL L2 (lức) | 8,800 | 0 | ||
Gạo XK 5% tấm | 14,000 | 0 | ||
Gạo XK 10% tấm | 13,500 | -100 | ||
Gạo SaRi hạt nhỏ | 13,500 | +100 | ||
Cà Mau | Gạo OM 576 | 13,500 | +1000 | Giá bán lẻ tại chợ, vựa |
Gạo ST24 | 11,500 | -9500 | ||
Gạo ST25 | 23,000 | -1000 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách