Giá lúa gạo hôm nay biến động nhẹ tại một số tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL. Giao dịch lúa chậm, nông dân đòi giá cao. Trong khi với giá gạo, các kho chào giá cao hơn so với hôm qua.
Nội dung bài viết
Giá lúa hôm nay
Sáng nay, giá lúa tại Trà Vinh tăng khá đồng đều, từ 100 – 150 đồng/kg. Do đó, mức thu mua lúa tươi và lúa khô trong tỉnh đang dao động từ 7,500 – 8,450 đồng/kg.
Tại Tiền Giang, giá lúa khô đồng loạt tăng 200 đồng/kg, lên ngưỡng 7,800 – 8,200 đồng/kg; riêng giá lúa tươi IR 50404 tăng 100 đồng/kg, lên mức 7,700 đồng/kg; lúa nếp sáp quay đầu giảm 300 đồng/kg, xuống mức 18,200 đồng/kg.
Khảo sát ở Sóc Trăng, giá lúa hôm nay biến động mạnh. Trong đó, giá lúa ST25 (tươi) tăng tới 700 đồng/kg, lên mức 7,900 đồng/kg. Tiếp đến giá lúa ST24 (tươi) và RVT (tươi) tăng 50 – 150 đồng/kg, lên mức 7,250 – 7,800 đồng/kg; các loại lúa khác giảm nhẹ 50 đồng/kg hoặc đi ngang quanh mức 7,150 – 9,000 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay ở tỉnh Sóc Trăng | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
OM 5451 (tươi) | 7,150 | -50 |
OM 18 (tươi) | 7,350 | -50 |
Đài thơm 8 (tươi) | 7,700 | -50 |
RVT (tươi) | 7,250 | +150 |
ST24 (tươi) | 7,800 | +50 |
ST25 (tươi) | 7,900 | +700 |
OM 5451 (khô) | 8,300 | -300 |
OM 18 (khô) | 7,500 | 0 |
Đài thơm 8 (khô) | 8,900 | 0 |
RVT (khô) | 8,400 | 0 |
ST24 (khô) | 8,900 | 0 |
ST25 (khô) | 9,000 | 0 |
Giá lúa hôm nay ở tỉnh Tiền Giang | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
IR 50404 (tươi) | 7,700 | +100 |
IR 50404 (khô) | 8,000 | +200 |
OM 18 (khô) | 8,000 | 0 |
Jasmine vàng (khô) | 8,200 | +200 |
OM 380 (khô) | 7,800 | +200 |
Nếp sáp | 18,200 | -300 |
Giá lúa hôm nay ở tỉnh Trà Vinh | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
OM 5451 | 7,500 | +100 |
OM 4900 | 7,600 | +100 |
IR 50404 | 7,600 | +100 |
Hạt dài | 7,500 | +100 |
OM 5451 | 8,100 | 0 |
OM 4900 | 8,450 | +150 |
IR 50404 | 8,450 | +150 |
Hạt dài | 8,200 | +100 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo trong nước
Hôm nay, giá gạo ở Tiền Giang khởi sắc. Theo thương lái thu mua, giá gạo T 164 tăng 200 đồng/kg, lên mức 14,400 đồng/kg; giá gạo Ôtin, giá gạo 108 tăng 200 đồng/kg, lên mức 14,000 – 14,200 đồng/kg; giá gạo SaRi hạt nhỏ tăng 300 đồng/kg, lên mức 14,600 đồng/kg; giá gạo xuất khẩu từ 5 – 10% tấm tăng 200 đồng/kg, lên mức 14,500 – 15000 đồng/kg; các loại gạo khác như gạo lức đỏ (Huyết Rồng Thái), gạo nguyên liệu đi ngang quanh ngưỡng 9,800 – 22,500 đồng/kg.
Trái lại, giá gạo ở Sóc Trăng và Trà Vinh không ghi nhận thay đổi, hiện thương lái thu mua tại rượng/vựa quanh ngưỡng 12,500 – 24,000 đồng/kg.
Giá gạo hôm nay ở Sóc Trăng | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Gạo thường | 12,500 | 0 |
ST25 | 32,000 | 0 |
ST 20 | 24,000 | 0 |
Giá gạo hôm nay ở Tiền Giang | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Nếp Sáp | 18,200 | -300 |
T 164 | 14,400 | +200 |
Gạo lức đỏ (Huyết Rồng Thái) | 22,500 | 0 |
Gạo Ôtin | 14,200 | +200 |
Gạo 108 | 14,000 | +200 |
Gạo NL L1 | 16,800 | 0 |
Gạo NL L2 (lức) | 9,800 | 0 |
Gạo XK 5% tấm | 15,000 | +200 |
Gạo XK 10% tấm | 14,500 | +200 |
Gạo SaRi hạt nhỏ | 14,600 | +300 |
Giá gạo hôm nay ở Trà Vinh | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Gạo NL | 14,500 | 0 |
Gạo NL | 13,500 | 0 |
Gạo NL | 12,500 | 0 |
Gạo NL (Lức) | 11,500 | 0 |
Gạo NL (Lức) | 12,500 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách
duc
giá lúa toàn báo sai
mobiAgri
Xin chào anh Duc!
Cảm ơn anh đã gửi phản hồi cho mobiAgri.
Anh có thể chia sẻ thêm thông tin anh đang ở vùng nào?
Anh thấy thông tin giá sai là loại giá gì và nội dung như thể nào?
Để mobiAgri có thể kiểm tra lại và điều chỉnh nếu có.
Rất mong nhận phản hổi sớm từ anh.
Xin cảm ơn!