Nội dung bài viết
Giá lúa gạo hôm nay tăng nhẹ ở một số tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL. Theo các thương lái, lượng gạo hôm nay về ít, giá các loại gạo biến động không đều. Thị trường lúa sôi động, thương lái hỏi mua nhiều, nông dần chào bán giá cao.
Giá lúa hôm nay
Ngày 26/7, giá lúa tại Sóc Trăng và Tiền Giang tăng nhẹ một số chủng loại. Khảo sát tại Sóc Trăng, giá lúa OM 5451 (tươi) tăng 250 đồng/kg, lên mức 6,600 đồng/kg; lúa RVT (tươi) tăng 150 đồng/kg, lên mức 6,500 đồng/kg; lúa OM 5451 (khô) tăng 100 đồng/kg, lên 7,600 đồng/kg; riêng lúa RVT (khô) thương lái thu mua ở mức 7,600 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg so với phiên giao dịch gần nhất.
Ghi nhận tại Tiền Giang, giá lúa IR 50404 (tươi) tăng 100 đồng/kg, lên mức 6,800 đồng/kg; còn các loại lúa khác duy trì đi ngang quanh mức 7,000 – 7,200 đồng/kg.
Bảng giá lúa hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Sóc Trăng | OM 5451 (tươi) | 6,600 | +250 | Thương lái thu mua |
RVT (tươi) | 6,500 | +150 | ||
OM 5451 (khô) | 7,600 | +100 | ||
RVT (khô) | 7,600 | -200 | ||
Tiền Giang | IR 50404 (tươi) | 6,800 | +100 | Thu mua tại ruộng |
IR 50404 (khô) | 7,200 | 0 | ||
OC 10 (khô) | 7,000 | 0 | Thu mua tại vựa gạo Hiệp Xương | |
Jasmine vàng (khô) | 7,200 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo hôm nay
Hôm nay, lượng gạo tại khu vực ĐBSCL về ít, giá các loại gạo biến động không đều.
Ghi nhận tại chợ Sóc Trăng, giá gạo thơm lài sữa và gạo thường ổn định với các giao dịch từ 12,000 – 17,000 đồng/kg; riêng gạo Đài loan cũ tăng 6,000 đồng/kg, lên 18,000 đồng/kg.
Khảo sát tại Tiền Giang, giá gạo T164 thu mua ở vựa gạo Hiệp Xương giảm 200 đồng/kg, xuống 13,600 đồng/kg; trong khi gạo lức đỏ (Huyết Rồng Thái) thu mua tại vựa gạo Út lại tăng 300 đồng/kg, lên 23,000 đồng/kg; các loại gạo khác hầu như đi ngang, giá thu mua neo quanh mức 9,000 – 16,200 đồng/kg.
Ghi nhận ở Cà Mau, giá gạo ST24 và ST25 bán lẻ tại chợ/vựa giảm mạnh 2,000 – 2,100 đồng/kg, xuống mức 21,000 – 23,000 đồng/kg; các loại gạo OM18 và OM 576 ổn định ở mức 12,000 – 13,500 đồng/kg.
Bảng giá gạo hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Sóc Trăng | Gạo thơm lài sữa | 17,000 | 0 | Đại lý bán gạo tại chợ Sóc Trăng |
Gạo Đài loan cũ | 18,000 | +6000 | ||
Gạo thường | 12,000 | 0 | ||
Tiền Giang | Gạo T 164 | 13,600 | -200 | Thu mua tại vựa gạo Hiệp Xương |
Gạo lức đỏ (Huyết Rồng Thái) | 23,000 | +300 | Vựa gạo Út | |
Gạo Ôtin | 13,500 | 0 | ||
Gạo 108 | 13,200 | 0 | Thu mua tại vựa gạo Phượng | |
Gạo NL L1 | 16,200 | 0 | ||
Gạo NL L2 (lức) | 9,000 | 0 | ||
Gạo XK 5% tấm | 14,000 | 0 | ||
Gạo XK 10% tấm | 13,600 | 0 | ||
Cà Mau | Gạo OM18 | 13,500 | 0 | Giá bán lẻ tại chợ, vựa |
Gạo OM 576 | 12,000 | 0 | ||
Gạo ST24 | 21,000 | -2100 | ||
Gạo ST25 | 23,000 | -2000 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách