Giá lúa gạo hôm nay tăng đồng loạt từ 200 – 1.000 đồng/kg. Trong khi đó, giá gạo được điều chỉnh tăng cao nhất 1.000 đồng/kg, mức giá 17.000 – 19.000 đồng/kg, được ghi nhận tại Vĩnh Long.
Nội dung bài viết
Giá lúa tươi hôm nay
Ghi nhận, giá lúa gạo tại khu vực ĐBSCL tiếp tục tăng tại một số tỉnh.
Sáng nay tại Kiên Giang, giá lúa Hạt dài (khô) tăng 500 đồng/kg, đẩy mức giá lên 9.400 đồng/kg; trong khi đó giá lúa IR 50404 (khô) quay đầu giảm 500 đồng/kg; mức giá xuống 8.700 đồng/kg.
Khảo sát tại Kiên Giang, giá lúa tươi đồng loạt tăng 200 đồng/kg, mức giá tăng đẩy lên từ 8.700 – 9.200 đồng/kg, chỉ riêng giá lúa Nhật (tươi) đi ngang ở mức 7.800 đồng/kg.
Tại Bạc Liêu, giá lúa OM 5451 (khô), giá lúa OM 4218 (khô) ổn định ở mức từ 8.300 – 8.500 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay ở Vĩnh Long | ||
Chủng loại | Giá | +/- tuần |
IR 50404 (khô) | 8,700 | -500 |
Hạt dài (khô) | 9,400 | +500 |
Giá lúa hôm nay ở Kiên Giang | ||
Chủng loại | Giá | +/- tuần |
IR 50404 (tươi) | 8,900 | +200 |
OM 18 (tươi) | 8,900 | +200 |
OM 5451 (tươi) | 8,700 | +200 |
ST24 | 9,200 | +200 |
RVT | 9,200 | +200 |
Đài thơm 8 (tươi) | 9,000 | +200 |
Nhật (tươi) | 7,800 | 0 |
Giá lúa hôm nay ở Bạc Liêu | ||
Chủng loại | Giá | +/- tuần |
OM 5451 (khô) | 8,500 | 0 |
OM 4218 (khô) | 8,300 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Thị trường lúa gạo hôm nay
Thị trường giá gạo hôm nay tăng mạnh tại Kiên Giang, Vĩnh Long riêng Bạc Liêu giá gạo giữ mức ổn định.
Cụ thể giá gạo tại Vĩnh Long tăng cao lên tới 1.000 đồng/kg, mức gúa từ 17.000 – 19.000 đồng/kg.
Tại Kiên Giang bất ngờ tăng đồng loạt 200 đồng/kg, giá gạo NL 5% tấm tăng ở mức 11.300 đồng/kg, giá gạo NL 15% tấm mức thu mua 10.000 đồng/kg; giá gạo NL 25% tấm, ở mức 9.000 đồng/kg; giá gạo xuất khẩu 5% tấm, mức giá là 12.300 đồng/kg; giá gạo xuất khẩu 15% tấm mức đẩy lên 11.300 đồng/kg; giá gạo xuất khẩu 25% tấm thu mua ở mức 10.300 đồng/kg.
Tương tự, giá gạo tại Bạc Liêu ổn định, mức giá dao động từ 18.000 – 19.000 đồng/kg.
Giá gạo hôm nay ở Vĩnh Long | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Jasmine | 19,000 | +1000 |
Hạt dài | 19,000 | +1000 |
Hạt tròn | 17,000 | +1000 |
Giá gạo hôm nay ở Kiên Giang | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
NL 5% tấm | 11,300 | +200 |
NL 15% tấm | 10,000 | +200 |
NL 25% tấm | 9,000 | +200 |
XK 5% tấm | 12,300 | +200 |
XK 15% tấm | 11,300 | +200 |
XK 25% tấm | 10,300 | +200 |
Giá gạo hôm nay ở Bạc Liêu | ||
Chủng loại | Giá | Thay đổi |
Dài thường | 18,000 | 0 |
Tài Nguyên | 20,000 | 0 |
Thơm Thường | 19,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách