Nội dung bài viết
Giá lúa gạo hôm nay (3/8) tại khu vực ĐBSCL điều chỉnh tăng từ 100 – 400 đồng/kg nhiều chủng loại lúa. Với mặt hàng gạo, giá gạo nguyên liệu ghi nhận tăng 200 – 3,000 đồng/kg, gạo thành phẩm chững lại sau nhiều phiên tăng.
Giá lúa hôm nay
Sáng nay, giá lúa đồng loạt tăng từ 100 – 400 đồng/kg tại nhiều tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL. Cụ thể: giá lúa Nếp vỏ (tươi) tại tỉnh An Giang điều chỉnh tăng 100 đồng/kg, lên mức 6,100 – 6,400 đồng/kg; lúa IR 50404 (tươi) tăng 100 đồng/kg, lên mức 6,700 – 6,900 đồng/kg; riêng lúa Nhật (tươi) và lúa đài thơm 8 (tươi) đứng giá, hiện mức thu mua dao động từ 6,900 – 8,000 đồng/kg.
Khảo sát ở tỉnh Trà Vinh, giá lúa IR 50404 (tươi) và lúa hạt dài (tươi) thu mua tại ruộng cùng tăng 300 – 400 đồng/kg, đạt mức 6,400 – 7,000 đồng/kg; lúa OM 4900 (khô) và lúa IR 50404 (khô) cùng tăng 200 – 300 đồng/kg, đẩy mức thu mua lên 7,000 – 7,500 đồng/kg; riêng lúa OM 5451 (khô) điều chỉnh giảm 200 đồng/kg, xuống mức 6,500 – 6,600 đồng/kg.
Tại tỉnh Cần Thơ, giá lúa hôm nay cũng được công Ty Hoàng Khanh điều chỉnh mức thu mua lên 200 – 400 đồng/kg. Trong đó, lúa OM 4218 (khô) tăng 200 đồng/kg, lên 8,000 đồng/kg; lúa IR 50404 (khô) tăng 400 đồng/kg, lên mức 7,200 đồng/kg; lúa OM 4218 (tươi) tăng 200 đồng/kg, lên 7,000 đồng/kg; lúa IR 50404 (tươi) tăng 400 đồng/kg, lên 6,200 đồng/kg.
Bảng giá lúa hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
An Giang | Nếp vỏ (tươi) | 6,100 – 6,400 | +100 | Thu mua tại các huyện trong tỉnh |
Lúa Nhật (tươi) | 7,800 – 8,000 | 0 | ||
IR 50404 (tươi) | 6,700 – 6,900 | +100 | ||
Đài thơm 8 (tươi) | 6,900 – 7,100 | 0 | ||
Trà Vinh | IR 50404 (tươi) | 6400 – 6,500 | +300 | Thu mua tại ruộng |
Lúa hạt dài (tươi) | 6,800 – 7,000 | +400 | ||
OM 5451 (khô) | 6,500 – 6,600 | -200 | Xí nghiệp lương thực huyện | |
OM 4900 (khô) | 7,200 – 7,500 | +200 | Thương lái mua tại huyện | |
IR 50404 (khô) | 7000 – 7,100 | +300 | Xí nghiệp lương thực huyện | |
Lúa Hạt dài (khô) | 7,300 – 7,500 | 0 | ||
Cần Thơ | Lúa Jasmine (khô) | 7,600 | 0 | Công Ty Hoàng Khanh thu mua |
OM 4218 (khô) | 8,000 | +200 | ||
IR 50404 (khô) | 7,200 | +400 | ||
OM 4218 (tươi) | 7,000 | +200 | ||
IR 50404 (tươi) | 6,200 | +400 | ||
IR Jasmine (tươi) | 6,600 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo hôm nay
Khảo sát ở khu vực ĐBSCL, giá gạo nguyên liệu hôm nay ghi nhận tăng 200 – 3,000 đồng/kg, gạo thành phẩm chững lại sau nhiều phiên tăng.
Trong đó, giá gạo nguyên liệu từ 5 – 15% tại tỉnh Trà Vinh được điều chỉnh tăng 200 – 300 đồng/kg, lên mức 10,000 – 12,500 đồng/kg; gạo nguyên liệu (Lức) – IR50404 tăng 1,900 đồng/kg, lên mức 11,500 đồng/kg; gạo nguyên liệu (Lức) – hạt dài tăng 3,000 đồng/kg, lên 12,000 – 12,500 đồng/kg.
Ghi nhận giá gạo tại tỉnh An Giang và tỉnh Trà Vinh hôm nay không biến động, hiện mức thu mua các loại gạo dao động quanh mức 10,000 – 20,000 đồng/kg.
Bảng giá gạo hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
An Giang | Gạo thơm Jasmine | 15,000 – 16,000 | 0 | Giá bán buôn |
Gạo thường | 11,500 – 12,500 | 0 | ||
Gạo trắng thông dụng | 14,500 | 0 | ||
Gạo Sóc thường | 14,500 | 0 | ||
Gạo Sóc Thái | 18,000 | 0 | ||
Gạo thơm Đài Loan (trong) | 20,000 | 0 | ||
Gạo Hương Lài | 19,000 | 0 | ||
Trà Vinh | Gạo NL 5% tấm | 11,500 – 12,500 | +240 | Giá Thu mua |
Gạo NL 15% tấm | 10,500 – 11,000 | +200 | ||
Gạo NL 25% tấm | 10,000 – 10,500 | +300 | ||
Gạo NL (Lức) – IR50404 | 11,500 | +1900 | ||
Gạo NL (Lức) – hạt dài | 12,000 – 12,500 | +3000 | ||
Cần Thơ | Gạo Jasmine | 15,000 | 0 | Công Ty Hoàng Khanh thu mua |
Gạo CLC 4900 | 12,000 | 0 | ||
Gạo 504 | 10,000 | 0 | ||
Gạo Hương lài | 20,000 | 0 | ||
Gạo nàng hoa | 16,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách