Nội dung bài viết
Hôm nay (5/6), giá lúa khô và lúa tươi ở một số tỉnh ĐBSCL tiếp tục đi ngang với mức giao dịch từ 5.800 – 8.200 đồng/kg. Trong đó, lúa khô đang được thu mua ở mức khá cao, trên 7.000 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay
Sáng nay, giá lúa ở khhu vực ĐBSCL không biến động nhiều. Trong đó, lúa tươi tại Cần Thơ đang được công Ty Hoàng Khang thu mua từ 5.800 – 6.600 (tùy loại). Tại Sóc Trăng, giá lúa tươi OM 5451 ghi nhận tại mức 6.750 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg so với ngày giao dịch gần; với lúa tươi RVT neo tại mức 7.000 đồng/kg.
Đối với lúa khô ở Sóc Trăng đang được thương lái thu mua trong khoảng 7.800 – 8.200 đồng/kg. Trong đó, lúa Đài thơm 8 ghi nhận tại mức 8.000 đồng/kg; lúa 5451 duy trì tại mức 7.800 đồng/kg; lúa RVT ở mức 8.200 đồng/kg.
Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo nguyên liệu về ít trong khi giao dịch lúa Hè Thu ổn định. Ở một vài khu vực giá lúa biến động nhẹ.
Bảng giá lúa hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Cần Thơ | OM 4218 (tươi) | 6,500 | 0 | Công Ty Hoàng Khang thu mua |
IR 50404 (tươi) | 5,800 | 0 | ||
Jasmine (tươi) | 6,600 | 0 | ||
Sóc Trăng | OM 5451 (tươi) | 6,750 | -50 | Thương lái thu mua thu mua |
RVT (tươi) | 7,000 | 0 | ||
Đài thơm 8 (khô) | 8,000 | 0 | ||
5451 (khô) | 7,800 | 0 | ||
RVT (khô) | 8,200 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo hôm nay
Sáng nay, giá gạo tại các tỉnh Cần Thơ, Sóc Trăng hầu như đi ngang. Trong đó, công Ty Hoàng Khang ở Cần Thơ thu mua gạo Jasmine ở mức 15.000 đồng/kg; gạo CLC 4900 giữ mức 12.000 đồng/kg; gạo 504 ghi nhận tại mức 10.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa và gạo Hương lài lần lượt giữ mức 16.000 và 20.000 đồng/kg.
Còn tại Sóc Trăng, giá gạo thường, gạo Thơm lài sữa và gạo Đài loan cũ đang được đại lý bán gạo tại chợ thu mua trong khoảng 12.000 – 17.000 đồng/kg.
Hôm nay, thị trường lúa gạo trong nước giao dịch chậm lại do nhiều khách hàng đang dừng mua vì giá cao.
Bảng giá gạo hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Cần Thơ | Jasmine | 15,000 | 0 | Công Ty Hoàng Khang thu mua |
CLC 4900 | 12,000 | 0 | ||
504 | 10,000 | 0 | ||
Hương lài | 20,000 | 0 | ||
Nàng hoa | 16,000 | 0 | ||
Sóc Trăng | Thơm lài sữa | 17,000 | 0 | Đại lý bán gạo chợ Sóc Trăng |
Đài loan cũ | 16,000 | 0 | ||
Gạo thường | 12,000 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách