Nội dung bài viết
Giá lúa gạo hôm nay (6/6) tại thị trường trong nước biến động không đồng nhất ở một số tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL. Trong đó, giá lúa khô và lúa tươi tại Hậu Giang điều chỉnh tăng giảm trên dưới 100 – 300 đồng/kg.
Giá lúa hôm nay
Sáng nay, giá lúa tươi và lúa khô biến động không đồng đều. Ghi nhận giá lúa tại tỉnh Hậu Giang cho thấy, lúa tươi IR 50404 tăng 100 đồng/kg lên 6.100 đồng/kg; lúa ST 24, Đài Thơm 8 và OM 5451 tăng 200 đồng/kg lên mức 6.400 – 7.500 đồng/kg; riêng lúa OM 6976 tăng 300 đồng/kg giúp mức thu mua lên 6.400 đồng/kg.
Đối với lúa khô, hiện giá thu mua tại Hậu Giang và Bến Tre đang giao động trong khoảng 5.500 – 8.800 đồng/kg. Trong đó, lúa 50404 và lúa Thơm RVT tăng 200 đồng/kg, lên mức 7.500 – 8.600 đồng/kg. Còn các loại lúa khác giá thu mua đồng loạt đi ngang.
Các thương lái cho biết, hôm nay lượng gạo nguyên liệu về ít, chất lượng gạo khá tốt. Đối với lúa Hè Thu giao dịch ổn định, ở một vài khu vực giá lúa biến động nhẹ.
Bảng giá lúa hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Hậu Giang | IR 50404 (tươi) | 6,100 | +100 | Thương lái thu mua |
OM 18 (tươi) | 6,400 | 0 | ||
ST 24 (tươi) | 7,500 | +200 | ||
OM 6976 (tươi) | 6,400 | +300 | ||
Đài Thơm 8 (tươi) | 6,500 | +200 | ||
Thơm RVT (tươi) | 6,800 | 0 | ||
OM 5451 (tươi) | 6,400 | +200 | ||
IR 50404 (khô) | 7,500 | +200 | ||
OM 18 (khô) | 7,800 | 0 | ||
Đài Thơm 8 (khô) | 8,000 | 0 | ||
Thơm RVT (khô) | 8,600 | +100 | ||
ST 24 (khô) | 8,800 | -200 | ||
OM 5451 (khô) | 7,700 | 0 | ||
Bến Tre | IR 50404 (khô) | 5,500 | 0 | Cửa hàng thu mua |
OM 4218 (khô) | 5,800 | 0 | ||
OM 6976 (khô) | 6,500 | 0 | ||
OM 5451 (khô) | 6,300 | 0 | ||
Tài nguyên cũ (khô) | 6,400 | 0 | ||
ST (khô) | 7,900 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Giá gạo hôm nay
Với mặt hàng gạo đại lý đang bán ra tại Hậu Giang trong khoảng 12.500 – 15.000 đồng/kg. Trong khi tại Bến Tre, cửa hàng thu mua các loại gạo như thơm lài sữa, Đài loan cũ, nàng Thơm hay gạo nàng Hương quanh mức 14.500 – 17.500 đồng/kg.
Bảng giá gạo hôm nay | ||||
Tỉnh | Chủng loại | Giá | Thay đổi | Điểm lấy giá |
Hậu Giang | Jasmine | 15,000 | 0 | Đại lý bán ra |
Gạo thơm | 13,500 | 0 | ||
Gạo thường | 12,500 | 0 | ||
Bến Tre | Gạo thơm lài sữa | 14,500 | 0 | Cửa hàng thu mua |
Gạo Đài loan cũ | 15,000 | 0 | ||
Gạo nàng Thơm | 17,500 | 0 | ||
Gạo nàng Hương | 17,500 | 0 |
Đơn vị tính: VND/kg
Nguồn: Viện chính sách